strongly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strongly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strongly trong Tiếng Anh.

Từ strongly trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạnh mẽ, mạnh, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strongly

mạnh mẽ

adverb

Vietnam 's foreign trade relations began to develop strongly .
Mối quan hệ mậu dịch của Việt Nam với nước ngoài bắt đầu phát triển mạnh mẽ .

mạnh

adjective

You grabbed him, pushed strongly, turned and went away.
Cậu chụp lấy ổng, xô mạnh, rồi quay lưng bỏ đi.

chắc chắn

adjective adverb

I feel so strongly that you cannot ask a small farmer
Tôi cảm thấy rất chắc chắn bạn không thể yêu cầu một người nông dân nhỏ bé

Xem thêm ví dụ

This model is well understood theoretically and strongly supported by recent high-precision astronomical observations such as WMAP.
Mô hình năm được hiểu rõ một cách lý thuyết và được hỗ trợ rất lớn bởi quan sát thiên văn học gẩn đây có độ chính xác cao như là WMAP.
She recalled scriptures that show that Jehovah strongly disapproves of bribery.
Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ.
During World War One, Radek engaged in polemics with Vladimir Lenin over the subject of the Irish Easter Rising of 1916; while Lenin was strongly enthusiastic about the Rising, seeing it as a blow to English imperialism, Radek disagreed.
Trong Thế chiến thứ nhất, Radek đã tham gia thảo luận với Vladimir Lenin về cách mạng Phục sinh, năm 1916 ở Ailen ; trong khi Lenin rất nhiệt tình về sự nổi dậy, xem nó như là một cú đánh mạnh vào chủ nghĩa đế quốc Anh, Radek không đồng ý với ý kiến trên.
As strongly as each participant felt about his point of view, all present respected God’s Word, and those holy writings held the key to resolving the issue. —Read Psalm 119:97-101.
Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
Thus, the context strongly indicates that the number 144,000 must be taken literally.
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
He strongly believed that everyone should be able to benefit from God’s Word.
Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời.
National renewable energy markets are projected to continue to grow strongly in the coming decade and beyond.
Các thị trường năng lượng tái tạo cấp quốc gia được dự đoán tiếp tục tăng trưởng mạnh trong thập kỷ tới và sau đó nữa.
Strongly recommend we abort.
Tôi đề nghị thiết tha là hủy chiến dịch.
There were 19 or 20 pairs of strongly overlapping teeth on each jaw.
Có 19 hoặc 20 cặp răng chồng chéo mạnh trên mỗi hàm.
On July 29, 2015, an item later identified as a flaperon strongly suspected to be from the missing aircraft was found on the island of Réunion in the western Indian Ocean.
Ngày 29 tháng 7 năm 2015, một flaperon từ máy bay mất tích đã được tìm thấy trên đảo Réunion ở miền tây Ấn Độ Dương.
I strongly believe that with a concrete action-oriented plan, Vietnam will be able to realize the country’s ambitious objectives over the SEDP period and beyond.
Tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng, với một kế hoạch hành động cụ thể Việt Nam sẽ hoàn thành các mục tiêu trong kỳ kế hoạch 5 năm tới và các mục tiêu dài hơi hơn.
Self-efficacy as part of core self-evaluations Timothy A. Judge et al. (2002) has argued that the concepts of locus of control, neuroticism, generalized self-efficacy (which differs from Bandura's theory of self-efficacy) and self-esteem are so strongly correlated and exhibit such a high degree of theoretical overlap that they are actually aspects of the same higher order construct, which he calls core self-evaluations.
Tự tin về năng lực bản thân là một phần của việc tự đánh giá bản chất Timothy A. Judge et al. (2002) đã lập luận rằng các khái niệm về vị trí kiểm soát, thần kinh học, tính tự tin về năng lực bản thân tổng quát (khác với lý thuyết tự tin về năng lực bản thân của Bandura) và lòng tự trọng là tương quan chặt chẽ và thể hiện mức độ chồng chéo lý thuyết cao như vậy thực sự là các khía cạnh của cùng một cấu trúc bậc cao hơn, mà ông gọi là tự đánh giá bản chất.
A nonchalant or a diligent attitude, a positive or a negative attitude, a belligerent or a cooperative attitude, a complaining or a grateful attitude can strongly influence how a person deals with situations and how other people react to him.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
Crescentiina is composed of two strongly supported clades, informally named the Tabebuia alliance and the Paleotropical clade.
Crescentiina bao gồm hai nhánh được hỗ trợ mạnh, với tên gọi không chính thức là liên minh Tabebuia (Tabebuia alliance) và nhánh Cổ nhiệt đới (Paleotropical clade).
It is strongly recommended that sisters not write to male prisoners, even if it is with the goal of giving spiritual help.
Chúng tôi mạnh mẽ đề nghị các chị không nên viết thư cho nam tù nhân, dù mục đích chỉ là giúp đỡ về thiêng liêng.
He drew attention to “strongly entrenched things” —such as false doctrines— that the new missionaries will be able to overturn by the power of the Scriptures.
Anh lưu ý đến những “đồn-lũy”—chẳng hạn như những giáo lý sai lầm—mà các giáo sĩ mới sẽ đánh đổ bằng quyền lực của Kinh Thánh.
In view of this, we can see why the apostle Paul strongly warned the first-century Christians against “the philosophy and empty deception according to the tradition of men, according to the elementary things of the world and not according to Christ.” —Colossians 2:8.
Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8.
The Obama administration has been criticised for not reacting strongly enough to the crackdown in Syria .
Chính quyền của Obama bị chỉ trích vì đã không phản ứng đủ mạnh mẽ trước cuộc đàn áp tại Syria
I feel really strongly about this.
Tớ rất kiên quyết trong chuyện này.
However, empirical evidence strongly suggests that none of the quarks are massless and so this solution to the strong CP problem fails.
Tuy nhiên, bằng chứng thực nghiệm mạnh mẽ cho thấy rằng không ai trong số các quark không có khối lượng và như vậy vấn đề CP mạnh vẫn còn tồn tại.
This context was controversial within the group, and strongly opposed by member Lisa "Left Eye" Lopes, who threatened to wear black tape over her mouth on its accompanying music video.
Tuy nhiên điều này đã gây nên khá nhiều tranh cãi khi thành viên Lisa "Left Eye" Lopes đã phản đối mạnh mẽ ý tưởng này, và cô thậm chí đe dọa rằng sẽ dán băng keo đen lên miệng mình trong video âm nhạc của nó.
They are developed either from facts or through mathematics, and are strongly supported by empirical evidence.
Chúng được phát triển từ thực tế hoặc thông qua toán học, và được hỗ trợ mạnh mẽ bởi bằng chứng thực nghiệm.
And I want to tell you why I feel so strongly about this.
Và tôi muốn cho bạn biết tại sao tôi cảm thấy mạnh mẽ trong việc này.
Twelve percent of the electorate strongly opposes me.
12% của toàn bộ cử tri đối nghịch với tôi.
We strongly recommend that you have at least one dedicated live chat moderator for high-traffic events.
Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strongly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới strongly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.