stroll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stroll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stroll trong Tiếng Anh.

Từ stroll trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi dạo, dạo, đi tản bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stroll

đi dạo

verb (wandering on foot)

I'm here just taking a stroll, stretching my legs.
Tao đến đây đi dạo một lát thư gân giãn cốt tí.

dạo

verb (wander on foot)

I've just seen her strolling down the main street with your boy.
Tôi vừa thấy cổ đi dạo xuống đường chính với con cô.

đi tản bộ

verb

Deep in thought and oblivious to her surroundings, Marilynn strolled onto the railroad tracks.
Vì mải mê suy nghĩ và quên hết cảnh vật xung quanh nên Marilynn đã đi tản bộ ngang qua đường rầy.

Xem thêm ví dụ

At least one of them, we know, was driven to try something daring: taking a stroll in a savanna.
Chúng ta biết rằng, có ít nhất một loài trong số đó đã buộc phải thử làm một việc liều lĩnh: đi ra thảo nguyên.
Also, see Stroll (2000), pp. 7: "I think Sluga is right in saying 'it may be hopeless to try to determine the essence of analytic philosophy.'
Ngoài ra, xem Stroll (2000), pp. 7: "Tôi nghĩ Sluga đã đúng khi nói 'có thể vô vọng khi cố gắng xác định bản chất của triết học phân tích.'
I'm not strolling the streets of Atlanta with just my good intentions, okay?
Tôi không lang thang trên đường phố Atlanta chỉ bằng suy nghĩ tốt đâu?
We had strolled to the front yard, where Dill stood looking down the street at the dreary face of the Radley Place.
Chúng tôi thơ thẩn ra sân trước, ở đó Dill đứng nhìn theo con đường, hướng vào bề mặt ảm đạm của tòa nhà Radley.
Think I'll go for a stroll.
Tôi nghĩ mình sẽ đi dạo một chút.
Every leisurely stroll is a gift, Darling!
Được đi bộ thong thả là một món quà, em à!
I'm here just taking a stroll, stretching my legs.
Tao đến đây đi dạo một lát thư gân giãn cốt tí.
Strolling slowly towards the sun
Em từ từ biến đi trong ánh hoàng hôn
I've just seen her strolling down the main street with your boy.
Tôi vừa thấy cổ đi dạo xuống đường chính với con cô.
Only after they had a fine meal, a pleasant stroll, a long talk, and a good rest did the prophet feel that the right moment had arrived to anoint Saul.
Chỉ sau khi họ dùng một bữa ăn ngon, đi dạo thoải mái, trò chuyện lâu và nghỉ ngơi, nhà tiên tri Sa-mu-ên mới cảm thấy đó là thời điểm thích hợp để xức dầu cho Sau-lơ.
Rallying cry We invite every participant to stroll, watch or even just pretend to pass by.
Lời hiệu triệu Chúng tôi mời mọi người tham gia đi tản bộ, đến xem, hoặc thậm chí chỉ giả vờ như đi ngang qua.
A critic in The Independent wrote that "the well-to-do shoppers of Chicago stroll and gossip in all their department-store finery before Maier, but the most arresting subjects are those people on the margins of successful, rich America in the 1950s and 1960s: the kids, the black maids, the bums flaked out on shop stoops."
Một bài phê bình trên The Independent viết rằng "những người mua sắm ở Chicago dạo chơi và nói chuyện tầm phào trong sự hào nhoáng từ tất cả các cửa hàng bách hóa của họ hiện ra trước mắt Maier, nhưng những đối tượng bị bắt gặp nhiều nhất là những người sống bên lề của một nước Mỹ giàu có thành công trong những năm 1950 và 1960: trẻ em, người hầu da đen, kẻ vô công rồi nghề vất vưởng ngoài mái hiên cửa hàng."
Moving into the midst of the pride, the male flops down as if exhausted by his stroll and rolls onto his back.
Tiến vào giữa bầy, con sư tử đực nằm phịch xuống như thể mệt đừ vì đi dạo và lăn kềnh ra đất.
Avoid increasing your pace so abruptly that it reminds one of a strolling cat that suddenly leaps away when it spots a dog.
Hãy tránh tăng nhịp độ đột ngột, khiến ta liên tưởng đến con mèo đang đi bỗng nhảy bật lên khi thấy con chó.
HAVE you ever strolled across a meadow in summer and seen countless grasshoppers leap out of your path?
BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa?
At that moment, Dr Darby arrived upon the scene as casually as if he had been out for an evening stroll.
Ngay lúc đó, bác sĩ Darby đến, bình thản y như ông đang đi dạo mát buổi tối.
While strolling through town with a local brother, he was startled when the brother took hold of his hand.
Trong lúc đang đi bộ ngang qua thị trấn với một người anh em địa phương, anh Stephen đã giật mình khi người anh em ấy nắm lấy tay mình.
You think just because you left your door wide open for some punk to stroll right in, that the universe now somehow revolves around you?
Cô nghĩ chỉ vì mình để cửa mở toang cho thằng du côn nào đó bước vào..... thì tự nhiên mà vũ trụ xoay vần quanh cô sao?
You really think that you're gonna just stroll in there like Robin Hood and his band of merry doormen and outsmart the guys with ear pieces and guns?
Anh thật sự nghĩ mình chỉ việc vào đó như Robin Hood cùng đám mở cửa vui nhộn của mình rồi đánh hạ những gã có súng và tai nghe?
They invited one group of volunteers to stroll in a park and another to walk some busy city streets .
Họ đã mời một nhóm tình nguyện viên đi dạo trong công viên và một nhóm khác đi bộ trên một số đường phố đông đúc .
During our 35-minute stroll, I realized I was still in a deep fog.
Trong suốt 35 phút đi dạo, tôi nhận ra rằng tôi vẫn còn trong một màn sương mù dầy đặc.
He strolled... like a man in a park, without a care or worry in the world.
Anh ta đi dạo... như một người đàn ông dạo trong công viên không quan tâm hay lo lắng đến sự đời.
It is not likely that he was taking a stroll alone since he must have known that robbers waited for the unwary.
Có lẽ người ấy không đi một mình vì chắc hẳn đã biết rằng các tên cướp đang chờ đợi người không cảnh giác.
For 6 March, protesters were urged to "either gather near fast-food restaurants, take a stroll, or eat at the restaurants, ... set meal No3 at the McDonald's and the KFC".
Ngày 6 tháng 3, những người tham gia biểu tình được khuyến cáo "tụ tập tại những cửa hàng thức ăn nhanh, đi dạo hoặc vào quán ăn và gọi một suất ăn No3 ở McDonald's và KFC".
Man can walk on the moon, but in many places he cannot without fear stroll on the streets of this planet.
Con người có thể đi bộ trên mặt trăng, nhưng tại nhiều nơi trên trái đất này, người ta lại không thể đi dạo ngoài phố mà không sợ hãi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stroll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stroll

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.