strum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strum trong Tiếng Anh.

Từ strum trong Tiếng Anh có các nghĩa là gãi, búng bập bung, phình phình, tiếng bập bung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strum

gãi

verb

búng bập bung

verb

phình phình

verb

tiếng bập bung

verb

Xem thêm ví dụ

Trent Wolfe of The Verge, however, thought the song was part of the group of the Prism tracks that could "benefit from a preciously strummed six-string" instead of "beats and synths".
Trent Wolfe của The Verge nghĩ rằng "Unconditionally" nằm trong nhóm những bài hát "kiếm lời từ giai điệu bập bùng của đàn 6 dây " thay vì "những nhịp beat và âm điệu".
That idea only came into being 300 years later, and most Islamic scholars see it as the equivalent of people with wings sitting on clouds and strumming harps.
Ý niệm này chỉ xuất hiện sau đó 300 năm, khi các học giả Hồi giáo nhìn nhận nó tương đương với hình ảnh những con người với đôi cánh ngồi trên mây và gảy đàn hạc.
The classical guitar is often played as a solo instrument using a comprehensive finger-picking technique where each string is plucked individually by the player's fingers, as opposed to being strummed.
Cây guitar cổ điển thường được chơi như một nhạc cụ độc tấu bằng cách sử dụng kỹ thuật tỉa ngón tay toàn diện, trong đó mỗi dây được tách riêng bằng ngón tay của người chơi, trái ngược với đánh hợp âm.
Like the strumming of a harp,
Khác nào dây đàn hạc rung,
Jimmy Page was strumming the chords and Robert Plant had a pencil and paper.
Jimmy Page đã tự phần nhạc còn Robert Plant đã ngồi với cây bút chì và giấy.
He breaks into Ernesto's mausoleum and takes his guitar to use in the show, but once he strums it, he becomes invisible to everyone in the village plaza.
Cậu bước vào lăng mộ của Ernesto và ăn cắp cây guitar của ông để sử dụng trong chương trình tài năng, nhưng bất ngờ cậu trở nên vô hình đối với tất cả mọi người trong làng.
Well, I'm going to put you in the corner now while I strum my filthies.
Tao sẽ đặt mày ở góc này trong lúc tao vui vẻ một tí.
(Guitar strum)
(Nhịp ghi-ta)
"Moments" utilises a gently strummed guitar and intermediate piano lines.
"Moments" sử dụng tiếng đập nhẹ đàn ghi-ta và tiếng đàn piano trung bình.
Apart from being able to hover the cursor over the doodle to strum the strings just like one of Les Paul's Gibson guitars, there was also a keyboard button, which when enabled allowed interaction with the doodle via the keyboard.
Ngoài việc di chuyển trỏ chuột qua Doodle để gảy dây đàn như một trong những cây guitar Gibson của Les Paul, còn có cả nút phím, cho phép tương tác với doodle qua bàn phím.
According to The New York Times, "There isn't much in Ms. Swift's music to indicate country—a few banjo strums, a pair of cowboy boots worn onstage, a bedazzled guitar—but there's something in her winsome, vulnerable delivery that's unique to Nashville".
The New York Times nhận thấy "Âm nhạc của Swift không mấy liên quan đến dòng nhạc đồng quê—một vài tiếng gảy banjo, một đôi ủng cao bồi trên sân khấu cùng tiếng đàn guitar du dương—nhưng có chút gì đó khác biệt trong sự rạng rỡ của cô ấy, đôi chút mỏng manh mang nét khác biệt so với Nashville."
According to musicologist Andy Aledort, Vaughan's guitar playing throughout the song is marked by steady rhythmic strumming patterns and improvised lead lines, with a distinctive R&B and soul single-note riff, doubled in octaves by guitar and bass.
Theo nhà nghiên cứu âm nhạc Andy Aledort, cách chơi guitar xuyên suốt ca khúc của vaughan đánh dấu bằng nhịp điệu strumming ổn định và những câu lead ngẫu hứng, với giai điệu R&B đặc biệt, gửi hồn vào từng nốt nhạc trong đoạn riff và được nhân đôi lên quãng tám bởi guitar và bass.
(Guitar strum)
(nhịp ghi-ta)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.