strut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strut trong Tiếng Anh.

Từ strut trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi khệnh khạng, dáng đi khệnh khạng, khệnh khạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strut

đi khệnh khạng

adjective

You think you can just strut back in here like nothing's ever happened?
Anh nghĩ anh có thể đi khệnh khạng vào đây và coi như chưa có gì xảy ra?

dáng đi khệnh khạng

adjective

khệnh khạng

noun

You think you can just strut back in here like nothing's ever happened?
Anh nghĩ anh có thể đi khệnh khạng vào đây và coi như chưa có gì xảy ra?

Xem thêm ví dụ

The spacecraft was of the Ranger Block I design and consisted of a hexagonal base 1.5-meter (4 ft 11 in) across upon which was mounted a cone-shaped 4-meter-high tower of aluminum struts and braces.
Tàu vũ trụ là của Ranger Block I hiết kế và bao gồm hình lục giác 1,5 mét (4 ft 11 in) trên đó đã được gắn một tháp hình nón cao 4 mét hình nón thanh chống nhôm và niềng răng.
In Western lands, where the peacock’s primary purpose in life seems to be to strut about showing off his feathers, people might assume that the bird has few other useful traits.
Tại các nước Tây Phương, nơi mà mục đích chính trong đời công xem ra chỉ là ung dung đi khoe bộ lông của mình, người ta có thể cho rằng loại chim này không mấy hữu dụng.
The Midwest MU-1 was an American single-seat, high-wing, strut-braced utility glider that was designed by Art Schultz in the 1930s.
Midwest MU-1 là một loại tàu lượn thông dụng của Hoa Kỳ, do Art Schultz thiết kế trong thập niên 1930.
You are Strut Jetstream?
Cậu là Strut Jetstream à?
Physicist Isidor Rabi noticed Oppenheimer's disconcerting triumphalism: "I'll never forget his walk; I'll never forget the way he stepped out of the car ... his walk was like High Noon ... this kind of strut.
Isidor Rabi ghi nhận vẻ hân hoan chiến thắng khó ưa của Oppenheimer: "Tôi sẽ không bao giờ quên được lối đi của ông ta; tôi sẽ không bao giờ quên được cách ông ta bước ra khỏi xe ô tô... ông ta bước đi như thể trong High Noon... kiểu đi khệnh khạng như thế đó.
The first flight of the He 162 V1, by Flugkapitän Gotthold Peter — the first German jet fighter aircraft design to be jet-powered from its maiden flight onward — was fairly successful, but during a high-speed run at 840 km/h (520 mph), the highly acidic replacement glue attaching the nose gear strut door failed and the pilot was forced to land.
Chuyến bay đầu tiên của He 162 V1, do phi công Flugkapitän Gotthard Peter điều khiển đã khá thành công, nhưng trong khi bay ở tốc độ cao 840 km/h (520 mph), keo dán thay thế có đặc tính axit cao đã không giữ được các bộ phận ở mũi và phi công đã buộc phải tiếp đất.
Well, as a little reward, yοu get tο put sοme glue οn these struts.
Chà, coi như phần thưởng nho nhỏ, ngài có thể bôi keo lên những thanh trục này.
You need to strut.
Và dáng đi cần oai vệ hơn.
You just have to strut."
Chỉ cần bước đi hiên ngang thôi."
The first, third, and tenth sections are emergency sections with escape hatches and transverse struts added to increase pressure resistance.
Phần thứ nhất, thứ ba và thứ mười là phần dùng để trú ẩn trong trường hợp khẩn cấp nó có các bộ phận thoát hiểm cũng như được chèn bằng nhiều khung và các thanh ngang để tăng khả năng chịu lực.
The terraforming module is stable, but the connecting strut took some damage.
Mô-đun địa kiến tạo vẫn ổn định... nhưng thanh chống ngang bị hư hại rồi.
As a result, many Hayates suffered strut collapses on landing.
Hậu quả là nhiều chiếc Hayate bị gãy càng đáp khi hạ cánh.
The "Type S", as Kawanishi called it, was a large, four-engine monoplane with twin tails, and a hull suspended beneath the parasol wing by a network of struts.
Chiếc Kiểu S, như Kawanishi hay gọi nó, là một máy bay cánh đơn bốn động cơ, cánh đuôi kép, và thân được treo bên dưới cánh dạng ô bằng một mạng lưới các thanh chống.
Riedel told Moseley that the UFO's "landing struts" were actually 100-watt General Electric light bulbs, and that he had seen the "GE" logo printed on them.
Riedel nói cho Moseley biết rằng những "thanh hạ cánh" của UFO thực ra là bóng đèn điện hiệu General Electric có công suất 100 watt, và ông đã tìm thấy logo "GE" được in trên đó.
Boss lady wants me to check that strut on the east wall before the party.
Bà chủ muốn tôi kiểm tra thanh chống tường phía đông trước bữa tiệc.
A satirical verse of the period went: You may strut, dapper George, but 'twill all be in vain, We all know 'tis Queen Caroline, not you, that reign – You govern no more than Don Philip of Spain.
Một câu châm biếm của thời kì này: You may strut, dapper George, but 'twill all be in vain, We all know 'tis Queen Caroline, not you, that reign – You govern no more than Don Philip of Spain.
Anyway, I'm looking for a Strut Jetstream.
Dù sao thì tôi đang tìm một Jetstream Vênh vang.
2 While confidence and poise are desirable on the part of a speaker, they are not to be confused with overconfidence, which is manifested by swaggering or strutting or slouching in an overly relaxed manner if seated or too casually leaning against a doorpost if preaching from house to house.
2 Trong khi tự tin và điềm đạm là điểm mà diễn giả nên trau giồi, ta chớ nên lầm lẫn tự tin với sự quá tự tin. Một người có thể tỏ ra quá tự tin bằng cách đi nghênh ngang trên bục giảng hay đứng ngồi cách quá ư thoải mái hoặc dựa vào khung cửa cách quá ung dung khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
The top one holds the rifle strut.
Cái trên cùng chứa thanh chống súng.
That was their design, using that same computer modeling system and only five or six really different kinds of parts, a couple of struts, like this, some exterior cladding material and a very simple framing system that was all manufactured off- site and delivered by truck.
Thiết kết của họ được tạo nên bởi cùng một hệ thống máy tính và chỉ bao gồm 5 đến 6 bộ phận khác nhau, một vài thanh chống, một số vật liệu ốp ngoại thất, và một hệ thống khung rất đơn giản được sản xuất ở nơi khác và vận chuyển đến bằng xe tải.
Journalists Henry Kamm and Jon Swain saw him in combat on several occasions and admired his appearance of calm control: "General Dien Del, perhaps best general, a man with a merry sparkle in his eyes...strutted up and down in his tiger suit, pistol at his hip, saying he would fight to the last."
Nhà báo Henry Kamm và Jon Swain đã tận mắt chứng kiến ông trong các trận chiến đấu nhiều lần và ngưỡng mộ phong thái kiểm soát bình tĩnh: "Tướng Dien Del, có lẽ là vị tướng giỏi nhất trong quân đội, một người đàn ông với niềm vui vẻ lấp lánh trong ánh mắt... cái nhìn oai vệ trong bộ đồ rằn ri cùng khẩu súng lục ở bên hông nói rằng ông sẽ chiến đấu đến người cuối cùng.
The Me 210's main landing gear followed some of the design philosophies that had resulted from the main change in the earlier Ju 88's main landing gear design, where each main gear had a single gear strut that twisted through 90° during retraction, to bring the main gear wheel resting atop the lower end of the main strut when retracted rearwards into the wing.
Bộ càng đáp chính của chiếc Me 210 dựa theo một số triết lý về thiết kế đưa đến sự thay đổi trong thiết kế bộ càng đáp của chiếc Ju 88 trước đó, nơi mà mỗi càng đáp chính có một trụ chống duy nhất xoay được 90o khi thu lại, đem bánh đáp chính tựa lên trên đầu dưới của trụ chống chính khi xếp lại về phía sau vào trong cánh.
The track contains a brass sample from "Hippy Skippy Moon Strut" by Dave Cortez & The Moon People, and a vocal sample "The Cissy's Thang" by The Soul Seven.
Ca khúc có chứa đoạn nhạc mẫu từ "Happy Skippy Moon Strut" của Dave Cortez & The Moon People và "The Cissy's Thang" của Soul Seven.
At Bir-Hakeim bridge in Paris, Ariadne creates an illusion of infinity by adding facing mirrors underneath its struts, Stephanie Dreyfus in la Croix asked "Is this not a strong, beautiful metaphor for the cinema and its power of illusion?"
Ở cầu Bir-Hakeim tại Paris, Ariadne tạo ra ảo ảnh vô tận bằng cách đặt hai tấm gương song song nhau bên dưới gầm cầu, Stephanie Dreyfus trong la Croix hỏi rằng "Đây không phải là một phép ẩn dụ đẹp đẽ, mạnh mẽ của điện ảnh và sức mạnh ảo giác của nó hay sao?"
When the prototype built by J. Samuel White from the Isle of Wight first flew in June 1916, it was found to be too heavy and its float struts too weak for operations.
Khi nguyên mẫu được lắp ráp bởi J. Samuel White ở Isle of Wight bay lần đầu tiên vào tháng 6 năm 1916, họ đã được nhận thấy là nó quá nặng và thanh chống phao của nó quá yếu cho hoạt động thự tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.