strung trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strung trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strung trong Tiếng Anh.
Từ strung trong Tiếng Anh có các nghĩa là buộc bằng dây, băng, bảng ghi điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strung
buộc bằng dâyadjective |
băngnoun |
bảng ghi điểmadjective |
Xem thêm ví dụ
Mary and Laura sat side by side on their bed, and they strung those pretty beads on the thread that Ma gave them. Mary và Laura ngồi cạnh nhau trên giường xâu những hạt chuỗi vào sợi dây do Mẹ đưa. |
The director also slammed the guitarist in the press by calling him a "dabbler" in the occult and an addict and being too strung out on drugs to complete the project. Đạo diễn còn phát khùng với Page trước báo chí khi gọi ông là "gã tài tử" của huyền bí học, một gã nghiện không biết tự tách mình ra khỏi ma túy để hoàn thiện dự án. |
That they strung up. Rồi treo họ lên. |
The guitar is a type of chordophone, traditionally constructed from wood and strung with either gut, nylon or steel strings and distinguished from other chordophones by its construction and tuning. Guitar là một loại chordophone, theo truyền thống được làm từ gỗ và dùng dây bằng ruột động vật, nylon hoặc dây thép và phân biệt với các chordophone khác bằng cách làm và cách chỉnh âm. |
In 2011, BBC Radio 4 reported that, in an interview that Robert Shelton taped in 1966, Dylan said he had kicked heroin in New York City: "I got very, very strung out for a while ... Năm 2011, BBC Radio 4 đề cập rằng, trong bài phỏng vấn mà Robert Shelton thu âm lại vào năm 1966, Dylan đã tiết lộ anh tiếp xúc với heroin khi ở New York: "Tôi đã rất, rất thư giãn trong một khoảng thời gian... |
While Stuart is an easy-going, sensitive, and plain-looking man, Claudia is an attractive, blunt and somewhat high-strung woman; despite their differences, they have a good relationship. Trong khi Stuart là một anh chàng dễ dãi, nhạy cảm và trông rất đỗi bình thường, Claudia lại là một người quyến rũ và đầy xúc cảm; dù có nhiều điểm khác biệt, nhưng họ là một cặp đôi hạnh phúc. |
Boo wasn’t crazy, he was high-strung at times. Bob không điên, nhiều lúc anh ta quá căng thẳng. |
His son was a minister, the one they strung up. Con trai ông ta là một mục sư, người mà họ treo ngược lên. |
PC Zone stated that "the taste left in the mouth is a bitter one", noting that "Opposing Force is a few excellent ideas strung together by pedestrian Half-Life padding", but concluded that "it was still a good weekend's worth of entertainment". PC Zone nói rằng "những hương vị còn lại trong miệng là một trong những vị cay đắng", lưu ý rằng "Opposing Force là một vài ý tưởng tuyệt vời kết hợp với nhau bằng cách đi bộ đệm Half-Life", nhưng kết luận rằng "nó vẫn là một ngày cuối tuần tốt của ngành giải trí ". |
The third was a tree made of Christmas lights strung on the IV stand next to his daughter’s hospital bed. Cây thông Giáng Sinh thứ ba làm bằng các bóng đèn Giáng Sinh treo ở trên cây chuyền nước biển ở bên cạnh giường của con gái ông trong bệnh viện. |
Some games, such as the WarioWare series (which are called microgames in the game), Universal Research Laboratories's Video Action, some Cinemaware titles like Defender of the Crown, David Whittaker's Lazy Jones or the smartphone satire Phone Story are made up of many minigames strung together into one video game. Một số trò chơi, chẳng hạn như dòng WarioWare (được gọi là những microgame trong game), Video Action của Universal Research Laboratories, một số Cinemaware như Defender of the Crown, Lazy Jones của David Whittaker hoặc châm biếm điện thoại thông minh Phone Story được tạo nên từ nhiều minigame tích hợp thành một video game. |
To nobody's surprise, they cook up a perfect three-minute teen tantrum about country girls getting mad at high-strung indie boys, topping the charts faster than you can say, "This is exhausting." Cũng không mấy ngạc nhiên, họ đã bày ra một cơn thịnh nộ tuổi trẻ hoàn hảo dài ba phút về những cô gái nông thôn trở nên điên cuồng trước những chàng trai indie xúc cảm, dẫn đầu các bảng xếp hạng còn nhanh hơn cả khi bạn kịp nói "Thật là hết sức." |
They are visible under a microscope as long threads, and the genes are strung out along them in order. Khi quan sát dưới kính hiển vi, chúng là những sợi dài và các gen nằm dọc trên các sợi nhiễm sắc thể theo trật tự. |
It's enough to make anyone a little cuckoo, especially a woman as high-strung as Charlotte. Thế là quá đủ để khiến ai đó hóa gàn, đặc biệt là 1 phụ nữ hay căng thẳng như Charlotte. |
Farell almost strung us up by our bollocks for losing track of you. Farell gần như muốn thiến chúng tôi vì đã để mất anh! |
The two that were strung up, they're alive, but they're in critical condition. Hai người bị treo lên, họ còn sống nhưng đang nguy kịch. |
I apologize for being so high-strung lately. Sarah. Em xin lỗi vì dạo này quá căng thẳng. |
In order to keep from losing the various keys, you strung them on a long red ribbon, which you wore around your neck. Để khỏi mất từng ấy chìa khóa, bà xâu chúng vào một dải ruy-băng đỏ đeo quanh cổ. |
A high-strung woman, Lois was always in crisis. Một cô nàng luôn âu lo, căng thẳng, Lois lúc nào cũng trong cơn cùng quẫn. |
After these events, Andropov suffered from a "Hungarian complex", according to historian Christopher Andrew: "He had watched in horror from the windows of his embassy as officers of the hated Hungarian security service were strung up from lampposts. Sau các sự kiện này, Andropov rơi vào một tình trạng "rắc rối Hungary", theo nhà sử học Christopher Andrew: "ông đã theo dõi một cách sợ hãi từ các cửa sổ đại sứ quán những sĩ quan an ninh Hungary bị căm ghét đang bị treo cổ lên các cột đèn. |
They strung their armour out in a thin line between Hannut and Huy, leaving no defence in depth, which was the point of sending the French armour to the Gembloux gap in the first place. Họ đã kéo giãn lực lượng thiết giáp của mình ra thành một tuyến mỏng giữa Hannut và Huy mà không có tính phòng thủ chiều sâu, đi ngược lại mục đích đầu tiên khi đem quân thiết giáp Pháp ra lấp điểm yếu tại Gembloux. |
" Bunny would've done something with her life if she wasn't so high-strung. " " Bunny sẽ làm nên chuyện nếu nó không quá tưng tưng như vậy. " |
At nightfall on 22 October, much of the 2nd Division still remained strung out along the Maruyama Road, but Maruyama ruled out any postponement of the attack. Sập tối ngày 22 tháng 10, phần lớn lực lượng của Sư đoàn 2 vẫn còn đang len lỏi trên đường mòn Murayama nhưng Maruyama đã không ra lệnh hoãn tấn công nữa. |
On cords strung from wall to wall, they hang the folded pages to dry. Trên những sợi dây giăng từ vách tường này sang vách tường kia, họ phơi những trang giấy gập lại. |
Strung it up there. Treo nó ở ngay kia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strung trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strung
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.