stub out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stub out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stub out trong Tiếng Anh.

Từ stub out trong Tiếng Anh có các nghĩa là dập tắt, dụi tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stub out

dập tắt

verb

dụi tắt

verb

Xem thêm ví dụ

" I 'd light a cigarette , balance it on an ashtray , and then my left hand would reach forward and stub it out .
" Tôi đốt một điếu thuốc , cẩn thận đặt nó lên cái gạt tàn , sau đó bàn tay trái của tôi với lấy và dập tắt nó .
Health officials around the world hailed the decision by Australia 's high court , which stubbed out claims by tobacco companies that the packaging of cigarettes without branding was unconstitutional .
Các quan chức y tế trên khắp thế giới đã hưởng ứng quyết định đưa ra bởi tòa án tối cao của Úc nhằm dập tắt các cáo buộc của các công ty thuốc lá về việc đóng gói thuốc lá mà không kèm nhãn hiệu là sai hiến pháp .
One time when I ran out of cigarettes, I was so frustrated that I collected all the stubs from an ashtray, scraped the tobacco together, and rolled a cigarette with a scrap of newspaper.
Anh nói: “Một lần nọ, khi hết thuốc lá, tôi thèm đến độ đi gom hết thảy những mẩu thuốc lá trong gạt tàn, rồi mở chúng ra để lấy sợi thuốc lá và dùng giấy báo quấn lại thành một điếu thuốc.
Thus, in comparison to Medicare, which allows for near "auto-enrollment" for those over 64, children's caregivers may be required to fill out 17-page forms, produce multiple consecutive pay stubs, re-apply at more than yearly intervals and even conduct face-to-face interviews to prove the eligibility of the child.
Do đó, so sánh với Medicare, một chương trình bảo hiểm cho phép tự động tham gia đối với những đối tượng trên 64 tuổi, những người giám hộ trực tiếp cho trẻ em có thể được yêu cầu điền vào một mẫu đơn gồm 17 trang, đưa ra nhiều phương thức thanh toán tích hợp, cho phép có thể tham gia lại sau một năm, thậm chí còn tổ chức những đợt phỏng vấn trực tiếp để xác định điều kiện tham gia của trẻ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stub out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.