stupirsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stupirsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stupirsi trong Tiếng Ý.
Từ stupirsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là kinh ngạc, ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stupirsi
kinh ngạcadjective “E il popolo cominciò a stupirsi perché non ci fu oscurità quando venne la notte. “Và dân chúng bắt đầu kinh ngạc vì không có bóng tối khi đêm đến. |
ngạc nhiênverb Non c'e'da stupirsi che mio figlio gestisse una societa'che costruisce robot malvagi. Không ngạc nhiên khi con tôi thành lập công ty sản xuất rô bốt xấu xa. |
Xem thêm ví dụ
Non c'e'da stupirsi se stiamo perdendo la guerra con te al timone, generale. Không lấy làm lạ lắm khi chúng ta đang thua vì một tên tướng gà mờ, như ngươi. |
Non c'e'da stupirsi se viviamo in un cazzo di porcile! Không ngạc nhiên mình đang sống trong một cái chuồng heo! |
C’è da stupirsi che i missionari invitino i sinceri ricercatori della verità a iniziare lo studio de Il Libro di Mormon da 1 Nefi? Có đáng để ngạc nhiên khi những người truyền giáo mời những người chân thành tìm kiếm lẽ thật bắt đầu học về Sách Mặc Môn trong 1 Nê Phi không? |
Non c'è da stupirsi se mi manchi cosi tanto. Không trách được vì sao anh nhớ em đến thế. |
Non c’è da stupirsi che re Beniamino ci preghi di credere che l’uomo non comprende tutte le cose che il Signore comprende (vedere Mosia 4:9). Thảo nào Vua Bên Gia Min khẩn nài chúng ta phải tin rằng chúng ta không hiểu tất cả những sự việc mà Chúa có thể hiểu được (xin xem Mô Si A 4:9). |
Gli attacchi alla comunità hazara non facevano che peggiorare, perciò non c'era da stupirsi che molti volessero fuggire. Những cuộc tấn công vào người Haraza chỉ trở nên tệ thêm, nên không có gì bất ngờ khi nhiều người muốn bỏ trốn. |
" Non c'è da stupirsi è ancora, " sussurrò di nuovo. " Không có thắc mắc nó vẫn còn, " cô thì thầm lần nữa. |
Non c'è quindi da stupirsi se alcuni neri non voglio perder tempo e lasciano perdere gli appuntamenti dal dottore, specialmente se si sentono bene. Vì vậy không có gì lạ khi một vài người không muốn bị làm phiền và nhìn chung là không muốn đi khám bệnh, đặc biệt nếu họ thấy sức khỏe mình vẫn ổn |
Non c’è da stupirsi che i protestanti di Amsterdam fossero lieti di annoverare il ventisettenne Arminio fra i loro pastori! Không lạ gì khi những người Tin Lành ở Amsterdam hài lòng bổ nhiệm Arminius 27 tuổi làm mục sư cho họ! |
“Non c’è da stupirsi che la versione di re Giacomo sia la Bibbia approvata dalla Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni”. “Có ngạc nhiên khi thấy rằng Bản Dịch King James là quyển Kinh Thánh được chấp thuận ngày nay trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không?” |
C’è da stupirsi che io volessi bene a quel grande uomo di Dio, buono e generoso?» Có gì là lạ nếu tôi yêu mến vĩ nhân thiện lành và cao quý đó của Thượng Đế?” |
Non c'e'da stupirsi. Cũng không có gì là bất ngờ. |
Non c'è da stupirsi che era così sicuro. Không có thắc mắc như vậy chắc chắn. |
C’è da stupirsi che alcuni degli uomini più malvagi della storia siano vissuti e abbiano avuto successo nel nostro tempo? Vậy thì có gì là lạ khi thấy trong thế kỷ này đã có nhiều kẻ gian ác nhất đã hoành hành và sống trong thịnh vượng không? |
C’è poco da stupirsi che Mosè e i figli di Israele cantassero: “Lasciatemi cantare a Geova, poiché si è altamente esaltato”! — Esodo 9:16; 15:1. Thế nên Môi-se và các con trai của Y-sơ-ra-ên đã ca hát khen ngợi: “Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm” (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:16; 15:1). |
8 Per questo l’indignazione di Geova si è abbattuta su Giuda e Gerusalemme,+ così che egli li ha resi qualcosa di cui inorridire, di cui stupirsi e di cui farsi beffe,* come potete vedere con i vostri occhi. 8 Vì vậy, cơn phẫn nộ của Đức Giê-hô-va đã nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem,+ nên ngài khiến họ trở thành nỗi kinh hoàng và kinh ngạc, và là cớ để thiên hạ huýt sáo,* như các ngươi tận mắt chứng kiến. |
Con una definizione di Dio che genera tanta confusione imposta alla chiesa, c’è poco da stupirsi che un monaco del quarto secolo gridò: «Ahimé! Với định nghĩa khó hiểu như vậy áp đặt trên giáo hội thì thảo nào một tu sĩ trong thế kỷ thứ tư đã khóc than: “Khốn khổ cho tôi! |
Quindi c’è poco da stupirsi che abbiamo bisogno non solo di apprezzare questo dono impareggiabile ma anche che dobbiamo comprenderlo con chiarezza. Vậy thì chẳng ngạc nhiên gì để thấy rằng chúng ta không những cần phải biết ơn ân tứ có một không hai này mà còn phải hiểu rõ ân tứ này. |
(Efesini 6:4; Deuteronomio 6:6-8) Non c’è da stupirsi se l’apostolo Paolo disse che un cristiano dev’essere “qualificato per insegnare”! Bởi thế không có gì đáng ngạc nhiên khi sứ-đồ Phao-lô bảo là người tín-đồ đấng Christ “phải có tài dạy dỗ”! |
Non c’è perciò da stupirsi che Gesù Cristo provasse pietà per coloro che erano ‘mal ridotti e dispersi come pecore senza pastore’. — Matteo 9:36. Do đó không có gì lạ khi Giê-su Christ cảm thấy thương xót những người “tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
Non c’è da stupirsi se Proverbi 13:24 dice: “Chi trattiene la sua verga odia suo figlio, ma chi lo ama è colui che in effetti lo cerca con la disciplina”. Không ngạc nhiên gì khi Châm-ngôn 13:24 nói: “Người nào kiêng roi-vọt ghét con trai mình; song ai thương con ắt cần lo sửa-trị nó”. |
Non c’è da stupirsi che per molti cattolici la successione apostolica sia la dottrina più importante di tutte, poiché è questa a determinare se altri insegnamenti siano da ritenersi corretti oppure no. Chẳng lạ gì khi nhiều giáo dân xem sự dạy dỗ về sự kế vị các tông đồ là giáo lý quan trọng nhất, vì tính chính xác hoặc không chính xác của các giáo lý Công giáo khác đều dựa vào đó! |
Non c'e'da stupirsi, dopo quello che e'successo. Không ngạc nhiên, sau những gì xảy ra. |
(Colossesi 1:15, 16; Proverbi 8:30, 31) C’è forse da stupirsi che conoscesse a fondo la creazione? (Cô-lô-se 1:15, 16; Châm-ngôn 8:30, 31) Chẳng lạ gì khi ngài biết rõ công trình sáng tạo phải không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stupirsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stupirsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.