stylish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stylish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stylish trong Tiếng Anh.

Từ stylish trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp thời trang, diện, đặc sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stylish

hợp thời trang

adjective

A few years ago, I found myself looking for the most cost-effective way to be stylish.
Vài năm trước, tôi tìm kiếm cách trở nên hợp thời trang mà vẫn kinh tế.

diện

adjective

đặc sắc

adjective

This stylish instrument is the MAGIC telescope on La Palma.
Dụng cụ đặc sắc này là kính thiên văn MAGIC trên đảo La Palma.

Xem thêm ví dụ

Chorus: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ Give me your answer do ♫ ♫ I'm half crazy ♫ ♫ all for the love of you ♫ ♫ It can't be a stylish marriage ♫ ♫ I can't afford a carriage ♫ ♫ But you'd look sweet upon the seat ♫ ♫ of a bicycle built for two ♫
Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta
" Our new mice and keyboards really light up Windows , providing fast and fluid navigation , increased productivity , and enhanced mobility packaged in sleek , stylish designs , " said Brett Kelleran , general manager , Microsoft Hardware .
" Chuột và bàn phím mới của chúng tôi thực sự làm lóe sáng lên cho Windows , đem lại cách thức duyệt nội dung nhanh chóng và linh hoạt , gia tăng hiệu suất và tăng cường tính di động được gói gọn trong kiểu dáng đẹp , thiết kế hợp thời trang , " ông Brett Kelleran , tổng giám đốc bộ phận Microsoft Hardware cho biết . .
With his stylish swoops And his triple flips
Với phong cách và mấy cú lộn vòng.
A more negative review came from Stephen Thompson of The A.V. Club, who said "Homogenic is stylish enough, and it's as restlessly creative as you'd expect, but the album rarely gives Björk's songs a chance to assert themselves".
Một đánh giá tiêu cực hơn đến từ Stephen Thompson của The A.V. Club, người cho rằng "Homogenic đủ kiểu cách và sáng tạo không ngừng nghỉ như mọi người mong mỏi, nhưng album hiếm khi cho những bài hát của Björk một cơ hội để khẳng định mình".
In 2002 and 2003, she was voted by the Sunday Times and Elle Magazine in the TV Style Awards as the most stylish female magazine/entertainment show host.
Trong năm 2002 và 2003, cô được bình chọn bởi tờ Sunday Times và tạp chí Elle Magazine trong giải thưởng TV Style Awards.
The video and character of Inori were both met with widespread approval from viewers, some professing that they had switched back to IE, while others called it a "stylish campaign" but were still reluctant to use Internet Explorer.
Video và nhân vật của Inori đều được người xem chấp thuận rộng rãi, một số tuyên bố rằng họ đã chuyển về dùng IE, trong khi những người khác gọi nó là "chiến dịch thời trang" nhưng vẫn miễn cưỡng sử dụng Internet Explorer.
But really stylish.
Nhìn ở đây!
But if you want a more stylish version, you could also paint your nails in different colors.
Nhưng nếu muốn có một phiên bản thời trang hơn bạn cũng có thể sơn các ngón tay với những màu khác nhau.
They might be stylish , but shoes with pointy toes squeeze the entire front of your foot together .
Các loại giày mũi nhọn này có thể là hợp thời trang , nhưng chúng cũng làm cho toàn bộ phía trước bàn chân bạn siết chặt lại với nhau .
But since 2008 the sophisticated and stylish image of actresses such as Lee, Choi Myung-gil and Kim Hee-ae became aspirational for middle-aged women in Korea, and brands specifically targeting women in their 40s and 50s have increased.
Nhưng từ năm 2008, các hình ảnh thời trang của các nữ diễn viên như cô, Choi Myung-gil và Kim Hee-ae đã trở thành tượng đài cho thời trang phụ nữ trung niên tại Hàn Quốc, và các nhãn hiệu nhắm đến mục tiêu cụ thể của phụ nữ độ tuổi 40 và 50 đã tăng lên.
"Will Arsenal be the most stylish team to ever win the FA Cup?".
Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. ^ “Will Arsenal be the most stylish team to ever win the FA Cup?”.
Stylish avenues and boulevards were also incorporated.
Những đại lộ thanh lịch cũng nằm trong sơ đồ.
A boutique is "a small store that sells stylish clothing, jewelry, or other usually luxury goods".
Cửa hàng thời trang là "một cửa hàng nhỏ bán quần áo thời trang, trang sức hoặc các mặt hàng xa xỉ khác thường".
Ukiyo-e can be less at odds with aesthetic concepts such as the racy, urbane stylishness of iki.
Ukiyo-e có thể ít xung đột hơn với các khái niệm thẩm mỹ như sự thịnh vượng, phong cách lịch thiệp của iki.
Stylish clothes and a fine automobile can bring us the admiration of others.
Quần áo hợp thời trang và một chiếc xe hơi đẹp có thể làm người khác thán phục mình.
Finally, a stylish shoe for the blind earthbender.
Cuối cùng cũng có giầy đặc chế cho earthbender mù.
And the whole point of the doing this Ponzi scheme, if you're a stylish criminal, isn't just to keep the cash there, you know, the $10, 000 from one period to the next.
Và mục đích của toàn bộ việc dúng mô hình Ponzi này chính là nếu bạn là một tên tôi phạm chuyên nghiệp, không đơn giản là chỉ giữ tiền trong nhà băng.
But if you're a fan of stylish, relentlessly loud shootouts, questionable plot developments be damned, this is your ticket to weekend escapism."
Nhưng nếu bạn là một fan hâm mộ diễn viên có phong cách riêng, những pha đấu súng dài hơi, cốt truyện luôn phát triển những tình huống bất ngờ, đây là vé để bạn thoát khỏi đời thực vào dịp cuối tuần".
Master, I never pictured you as such a stylish man!
Sư phụ, tôi không tưởng tượng được một người có phong cách như vậy.
Wide selection of stylish and comfortable shoes.
Nhiều lựa chọn giày thời trang và thoải mái.
Stylish, but manly.
Kiểu cách, nhưng vẫn đàn ông.
At the same time, individual warriors are often depicted in contemporary popular imagination as embodying the iki ideals of a clear, stylish manner and blunt, unwavering directness.
Đồng thời, cá nhân các chiến binh thường được vẽ nên theo trí tưởng tượng phổ biến hiện nay như thể hiện những lý tưởng về iki của một cách phong cách rõ ràng và thẳng thắn, kiên định.
They have that stylish, Spartan look that we often associate with modern architecture, but it's not surprising that people avoid spaces like this.
Chúng mang một vẻ thời thượng lạnh lùng mà ta hay gắn kết với các kiểu kiến trúc hiện đại, nhưng không có gì ngạc nhiên khi con người tránh những nơi như thế.
Peter Debruge of Variety, giving the film a positive review, said "Kristen Stewart and Nicholas Hoult play citizens living in an emotion-free future who struggle to understand the attraction they feel for one another in this stylish, if simplistic sci-fi romance."
Peter Debruge từ tạp chí Variety cho đồng điệu một nhận xét tích cực, "Kristen Stewart và Nicholas Hoult trong vai hai công dân sống trong một tương lai vô cảm đã phải đấu tranh để hiểu được sức cuốn hút mà họ cảm được từ nhau trong mối tình khoa học viễn tưởng giản dị này."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stylish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.