hip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hip trong Tiếng Anh.

Từ hip trong Tiếng Anh có các nghĩa là hông, hep, hoâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hip

hông

noun

Bend at the hips and reach through your hands.
Uốn cong hông và trải dải suốt cánh tay.

hep

adjective

hoâng

adjective

Xem thêm ví dụ

In 1992, Hauchka and his cousin formed the hip-hop duo God’s Favorite Dog, who became known above all for their tracks Love and Pain and Sway.
Năm 1992, ông và người anh em họ của mình thành lập bộ đôi hip-hop God’s Favorite Dog, ban nhạc được biết đến với hai bài hát Love and Pain và Sway.
"Hips Don't Lie" is a song by Colombian singer and songwriter Shakira, featuring Haitian rapper Wyclef Jean for the reissue of Shakira's seventh studio album, Oral Fixation, Vol.
"Hips Don't Lie" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Colombia Shakira hợp tác với rapper người Haiti Wyclef Jean cho phiên bản tái phát hành của album phòng thu thứ bảy của Shakira, Oral Fixation, Vol.
It is a format in which the genre is geared more towards an adult audience who are not into hard rock, hip hop, or adult contemporary fare.
Đây là một định dạng mà trong đó thể loại hướng nhiều hơn tới khán giả người lớn không có chi phí hard rock, hip hop hoặc adult contemporary.
In 2010, Branch and R&B/hip-hop producer Timbaland collaborated on a pop/R&B song entitled "Getaway" and released a video.
Năm 2010, Branch hợp tác với nhà sản xuất R&B/hip-hop Timbaland trong 1 ca khúc pop/R&B mang tên "Getaway".
Although the excavation team did not find hips, feet or legs, Meave Leakey believes that Australopithecus anamensis often climbed trees.
Mặc dù đội khai quật không tìm thấy xương hông, chân hay tay, nhưng Meave Leakey tin rằng Australopithecus anamensis thông thường hay leo trèo cây.
He began his solo career in 2010 with the release of his first album "Empty Room" and has continued to independently release his own music, which tends to combine elements of alternative hip-hop, alternative rock, and/or instrumentation.
Ông bắt đầu sự nghiệp độc lập của mình vào năm 2010 khi phát hành album đầu tiên "Empty Room" và từ đó tiếp tục tự phát hành nhạc, với phong cách mang xu hướng kết hợp các yếu tố của alternative hip-hop, alternative rock, và/hoặc hòa tấu.
You need to rotate your hips, Diggle.
Anh phải xoay hông ấy, Diggle.
In March 2012, Egor won the "Star Vkontakte – Channel Five" in the category "Best Hip Hop Project".
Vào tháng 3 năm 2012, anh đã vượt qua hơn 1000 thí sinh khác để thắng giải "Star Vkontakte – Channel Five" tại hạng mục "Best Hip Hop Project".
He has us by the hip.
Nó ở ngang sườn ta.
Broke his hip.
Làm gãy hông ông ta.
( INDISTINCT CONVERSATIONS ) ( HIP-HOP MUSIC PLAYING )
CHÀO MỪNG THẾ HỆ NĂM 1996!
Hip hop was also influenced by the song "The Revolution Will Not Be Televised" by Gil Scott-Heron.
Nhạc mẫu "Coup d'Etat" sử dụng đoạn nhạc mẫu của bài "The Revolution Will Not Be Televised" của Gil Scott-Heron.
The first attempt resulted in a snapped chain, causing Mary to fall and break her hip as dozens of children fled in terror.
Nỗ lực treo cổ đầu tiên dẫn đến việc một cần cẩu bị gãy, khiến Mary rơi xuống và vỡ xương hông khi mà hàng chục đứa trẻ chạy trốn trong kinh hoàng.
Mi-8 (NATO – Hip-B) Twin-engined prototype.
Mi-8 (NATO – Hip-B) Mẫu hai động cơ.
Rap artist Hoàng Kê, one of the site's participants, invited the singer to join his Young Pilots hip hop group in 2010.
Nam rapper Hoàng Kê, một trong những thành viên của trang web, đã có ý định mời Tùng tham gia nhóm nhạc hip hop Young Pilots của anh vào năm 2011.
I was born in Bombay, India, and just before my first birthday, I contracted polio, which left me paralyzed from the hips down.
Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa.
"Glory" is an emotional hip hop song dedicated to Blue Ivy Carter and Knowles, as Jay-Z sings "You're my child with the child from Destiny's Child."
"Glory" là một bài hát nhạc hip-hop cảm động nhằm gửi tặng Blue Ivy Carter và Knowles, như Jay-Z đã hát trong ca khúc "Con là đứa trẻ của bố cùng đứa trẻ từ Destiny's Child."
Hip hop artists sign million dollar deals with major brands such as Nike, Adidas, or Puma to promote their shoes.
Các nghệ sĩ hip hop đã ký những bản hợp đồng hàng triệu đô la Mỹ với các thương hiệu tên tuổi như Nike, Adidas và Puma để quảng bá hình ảnh những đôi giày này.
She fitted into my biggest arm- chair as if it had been built round her by someone who knew they were wearing arm- chairs tight about the hips that season.
Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải.
Bend at the hips and reach through your hands.
Uốn cong hông và trải dải suốt cánh tay.
Containing electronic sounds and more minimal guitar work, the album was marked by Albarn's growing interest in hip hop and African music.
Với nhiều tính điện tử và rất ít các âm thanh guitar, album cho thấy mối quan tâm rất lớn của Albarn tới hip hop và âm nhạc châu Phi.
Jones and Purvis attended the BET Hip Hop Awards in Atlanta on October 13, 2007, and were invited to present the award for Video of the Year.
Jones và Purvis đã tham dự các đặt CƯỢC Hip Hop giải Thưởng ở Atlanta vào ngày 13 năm 2007, và đã được mời đến cho giải thưởng Năm.
The owner explained that it had no hip socket ; it would always be lame .
Ông chủ giải thích rằng nó bị tật ở khớp hông và nó sẽ bị khập khiễng suốt đời .
And venturing into the even more bizarre, notice how Jesus and Mary appear to be joined at the hip and are leaning away from each other as if to create a shape in the negative space between them.
Và nếu đi sâu vào những điều bí hiểm hơn, hãy để ý cách Jesus và Mary có vẻ như ngồi sát nhau và nghiêng người tránh nhau như thể để tạo một hình dạng ở khoảng không giữa họ.
The sound of new jack swing comes from the hip hop "swing" beats created by drum machine, and hardware samplers, which were popular during the Golden Age of Hip Hop, with contemporary R&B style singing.
Âm thanh của jack swing mới xuất phát từ những nhịp điệu "swing" của hip hop được tạo ra bởi máy trống, và các mẫu lấy mẫu phần cứng, được phổ biến trong thời kỳ vàng son của Hip Hop, với ca hát R & B đương đại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hip

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.