tony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tony trong Tiếng Anh.

Từ tony trong Tiếng Anh có các nghĩa là sang, bảnh, nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tony

sang

adjective verb

bảnh

adjective

nhã

adjective

Xem thêm ví dụ

He was the 2005 world champion in the men's doubles with Tony Gunawan.
Anh từng vô địch cầu lông thế giới năm 2005 cùng với Tony Gunawan.
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade.
Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ.
In Iron Man, he is shown to be Tony Stark's bodyguard, chauffeur and friend.
Anh là tài xế và vệ sĩ của Tony Stark.
I went over directly to Tony Russo’s apartment.
Tôi đi thẳng về căn hộ của Tony Russo.
In May 1996, the site began publishing daily and was renamed Pitchfork, alluding to Tony Montana's tattoo in Scarface.
Từ tháng 5 năm 1996, tạp chí bắt đầu được xuất bản hàng ngày, và đổi tên thành "Pitchfork", để chỉ hình xăm của Tony Montana trong bộ phim Scarface năm 1983.
In response, British Prime Minister Tony Blair and members of Parliament publicly endorsed Williams's arguments.
Đáp lại, Thủ tướng Anh Tony Blair và các thành viên Nghị viện đã hết lời ca ngợi những lỹ lẽ của Venus.
Top international players began coming into the NBA in the mid-1990s, including Croatians Dražen Petrović and Toni Kukoč, Serbian Vlade Divac, Lithuanians Arvydas Sabonis and Šarūnas Marčiulionis, Dutchman Rik Smits and German Detlef Schrempf.
Các cầu thủ quốc tế hàng đầu bắt đầu tham gia vào NBA vào giữa những năm 1990, bao gồm Croatia Dražen PetrovićToni Kukoč, Vlade Divac của Serbia, Lithuania Arvydas Sabonis, Šarūnas Marčiulionis, Dutchman Rik Smits và Detlef Schrempf của Đức.
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000.
Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000.
Your boy, Prince Tony, has been greasing the skids to slide into your chair.
Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng.
On 30 May 2007, Bayern Munich chairman Karl-Heinz Rummenigge confirmed that Toni had signed a four-year contract with the club after agreeing to a deal worth €11.58 million with Fiorentina.
Vào 30 tháng 5 năm 2007, chủ tịch Bayern Munich Karl-Heinz Rummenigge xác nhân rằng Toni đã đến CLB với một bản hợp đồng 4 năm sau khi đồng ý mức phí 11 triệu euro với Fiorentina.
After collaborating with Tony Conrad on the album Outside the Dream Syndicate, Faust recorded Faust IV at Virgin's studios in England.
Sau khi hợp tác cùng Tony Conrad trong album Outside the Dream Syndicate, Faust thu Faust IV ở phòng thu của Virgin tại Anh.
He was finally dropped from the first team following the sacking of Tony Mowbray on 25 March 2010.
Anh cuối cùng bị loại ra khỏi đội hình chính sau khi Tony Mowbray bị sa thải vào ngày 25 tháng 3 năm 2010.
Hey, I saw Tony had a letter for you.
Ngày hôm qua tôi thấy Tony nhận một bức thư của cô.
Hold on, Tony's?
Đợi đã, nhà Tony?
Who is Tony, baby?
Ai là Tony hả con?
Former prime minister Tony Blair has criticised the prison policies being pursued by the coalition government .
Cựu thủ tướng Tony Blair đã chỉ trích chính sách nhà tù mà chính phủ liên minh đang theo đuổi .
[ Tony ] Sounds the same as before.
Nghe vẫn giống như trước.
"Tony Berry, former Chairman, Blue Arrow".
Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2012. ^ “Tony Berry, former Chairman, Blue Arrow”.
JE: When you got this call out of the blue -- Tony's really shy, and it took a lot of convincing to get somebody as modest as Tony to allow us to bring Luke.
JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây.
José Antonio Pestana Figueira, known as Tony Figueira (born 1 August 1981) is a Venezuela-born Portuguese football player who plays for Camacha.
José Antonio Pestana Figueira, hay Tony Figueira (sinh ngày 1 tháng 8 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha gốc Venezuela thi đấu cho Camacha.
Consequently, the album featured a range of contemporary R&B female recording artists along with Houston, such as Mary J. Blige, Brandy, Toni Braxton, Aretha Franklin, and Patti LaBelle.
Kết quả là, album có sự xuất hiện của hàng loạt nữ nghệ sĩ thu âm dòng R&B đương đại cùng với Houston, như Mary J. Blige, Brandy, Toni Braxton, Aretha Franklin, và Patti LaBelle.
She is seeing a boy called Tony but won't bring him home.
Cô ấy đang hẹn hò với một cậu tên Tonny nhưng không muốn dắt về nhà chơi.
Famous English artist Tony Cragg has a brief role as a Roman citizen in the palace of Augustus.
Nghệ sĩ nổi tiếng người Anh Tony Cragg đã đóng một vai nhỏ trong phim, với vai diễn là một công dân La Mã ở cung điện của Augustus.
But as my colleague Tony Bradley reports , some security concerns may be attached to password-free downloads .
Nhưng theo đồng nghiệp của tôi Tony Bradley , có thể sẽ có một số lo ngại về tính bảo mật gắn liền với việc tải ứng dụng không cần mật khẩu .
Is Tony aware that we come here?
Tony có biết chúng ta tới đây không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.