su misura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ su misura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ su misura trong Tiếng Ý.

Từ su misura trong Tiếng Ý có các nghĩa là may đo, thói quen, phong tục, tục lệ, tập quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ su misura

may đo

(tailor-made)

thói quen

(custom)

phong tục

(custom)

tục lệ

(custom)

tập quán

(custom)

Xem thêm ví dụ

Egli manda messaggi di incoraggiamento, correzione e guida, su misura per voi e i vostri bisogni.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
Ogni paziente trattato ha un impianto fatto su misura.
Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối.
Ogni foglia viene tagliata su misura e posta in un giardino di funghi.
Mỗi lá cỏ được cắt theo chiều dài và được đặt trong khu vườn nấm.
Al centro dell’arco si misura attentamente lo spazio rimasto e si intaglia una pietra esattamente su misura.
Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó.
Allora perché preferisce un abito su misura?
Thế tại sao ông thích mặc vest may đo hơn?
Valori fatti su misura e senza tempo: amore
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Tình yêu thương
Da come l'hai descritta... dev'essere un modello fatto su misura di una JT-3000, costruita in Virginia.
Với mô tả của anh, hẳn là tường điện từ JT-3000 được đặt hàng riêng ở Virginia.
Valori fatti su misura e senza tempo: autocontrollo
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Tự chủ
Designer di moto: Sono [non chiaro], designer di moto su misura.
Nhà thiết kế Xe máy : Đây là [không rõ ràng], nhà thiết kế xe máy theo yêu cầu.
Valori fatti su misura e senza tempo: fedeltà
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Chung thủy
Oh, e questo e'lui con la giacca di pelle su misura che gli ha regalato la zia Penelope.
Oh, và đây là nó đang mặc áo khoác da mà dì Penelope cho nó.
Valori fatti su misura e senza tempo: fedeltà
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ —Chung thủy
Valori fatti su misura e senza tempo: onestà
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Trung thực
Perché è protetto da una straordinaria “corazza”: un potente campo magnetico e un’atmosfera fatta su misura.
Vì trái đất được bảo vệ nhờ đôi khiên: từ trường cực mạnh và bầu khí quyển độc đáo.
Aspetta, hai detto che Cisco l'ha fatto su misura per Laurel?
Anh nói là Cisco đã khóa nó đặc biệt cho Laurel mà?
Nel corso di tale spettacolo, cantarono diversi inni della Primaria adattati su misura ai nonni, tra cui.
Trong lúc biểu diễn tài năng, chúng đã hát vài bài ca Thiếu Nhi ưa chuộng thích hợp cho ông bà, kể cả bài sau đây:
(Video) Samantha: Questa voce è su misura per me.
(Video) Samantha: Giọng nói này chỉ dành cho tôi.
Ripensandolo come un sistema "su misura", possiamo migliorarlo molto.
Bằng cách nghĩ về nó như 1 hệ thống tổ chức, chúng ta có thể thực hiện nó tốt hơn.
È bello avere un’adunanza su misura, specifica per le nostre esigenze di coppia.
Thật tuyệt vời khi có một buổi học phù hợp với nhu cầu cụ thể của vợ chồng tôi!
Siamo capitati su un panorama Che è fatto su misura per due
♪ That's tailor made for two vốn dành cho hai người
Ripensandolo come un sistema " su misura ", possiamo migliorarlo molto.
Bằng cách nghĩ về nó như 1 hệ thống tổ chức, chúng ta có thể thực hiện nó tốt hơn.
Fatta su misura.
Hàng đặt theo yêu cầu
(Risate) "Probabilmente te le fai fare su misura, sono speciali, chitarre gigantesche!"
"Lạy Chúa tôi, cây guitar của cô thật khổng lồ " (Tiếng cười) "Cái cây đàn to tổ bố như vậy - chắc cô phải đặt riêng nhỉ. "
Perché è protetto da una straordinaria “corazza”, un potente campo magnetico e un’atmosfera fatta su misura.
Vì trái đất được bảo vệ nhờ bộ giáp tuyệt diệu—từ trường cực mạnh và bầu khí quyển độc đáo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ su misura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.