subdivide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subdivide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subdivide trong Tiếng Anh.

Từ subdivide trong Tiếng Anh có các nghĩa là chia nhỏ ra, chia nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subdivide

chia nhỏ ra

verb

chia nhỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Asia is subdivided into 48 countries, three of them (Russia, Kazakhstan and Turkey) having part of their land in Europe.
Châu Á bao gồm 48 quốc gia, ba trong số đó (Nga, Kazakhstan và Thổ Nhĩ Kỳ) có một phần lãnh thổ ở châu Âu.
Hadji Panglima Tahil is politically subdivided into 5 barangays.
Hadji Panglima Tahil được chia thành 5 barangay.
Bohol is politically subdivided into 47 municipalities and one component city and further subdivided into 1,109 barangays.
Bohol coá 1 thành phố và 47 đô thị tự trị, và được chia tiếp thành 1.109 barangay.
A number of regional terms have been used to subdivide the Ordovician Period.
Một loạt các thuật ngữ khu vực đã từng được sử dụng để phân chia kỷ/hệ Ordovic.
It can be subdivided into source coding theory and channel coding theory.
Nó có thể được chia làm lý thuyết mã hóa nguồn và lý thuyết mã hóa kênh.
The most recent version of that document, ICD-10, includes "excessive sexual drive" as a diagnosis (code F52.7), subdividing it into satyriasis (for males) and nymphomania (for females).
Phiên bản gần đây nhất, ICD-10, bao gồm "Xu hướng tình dục quá mức" như là một cách chẩn đoán (mã F52.7), nó được chia ra thành cuồng dâm (đối với nam) và loạn dâm (đối với nữ).
Note: When you change the attributes for your feed, for example if you subdivide your product groups within a Shopping campaign, those changes will not automatically be applied to your product groups.
Lưu ý: Khi bạn thay đổi các thuộc tính cho nguồn cấp dữ liệu của mình, ví dụ: nếu bạn chia nhỏ các nhóm sản phẩm trong một chiến dịch Mua sắm, những thay đổi đó sẽ không tự động được áp dụng cho các nhóm sản phẩm của bạn.
DSLs can be further subdivided by the kind of language, and include domain-specific markup languages, domain-specific modeling languages (more generally, specification languages), and domain-specific programming languages.
DSL có thể được chia nhỏ hơn theo loại ngôn ngữ, và bao gồm ngôn ngữ đánh dấu miền chuyên biệt, ngôn ngữ mô hình miền chuyên biệt (tổng quát hơn, ngôn ngữ đặc tả), và ngôn ngữ lập trình miền chuyên biệt.
The old Crocodilia was subdivided into the suborders: Eusuchia: true crocodilies (which includes crown-group Crocodylia) Mesosuchia: 'middle' crocodiles Thalattosuchia: sea crocodiles Protosuchia: first crocodiles Mesosuchia is a paraphyletic group as it does not include eusuchians (which nest within Mesosuchia).
Bộ Crocodylia cũ được chia làm bốn phân bộ: Eusuchia: cá sấu thật sự (nhóm chỏm cây của Crocodylia) Mesosuchia: cá sấu 'trung gian' Thalattosuchia: cá sấu biển Protosuchia: cá sấu đầu tiên.
The Solar System is subdivided into the inner planets, the asteroid belt, and the outer planets.
Hệ mặt trời được phân chia nhỏ thành các hành tinh bên trong, vành đai tiểu hành tinh, và các hành tinh bên ngoài.
The art history of the Hellenic era is generally subdivided into four periods: the Protogeometric (1100–900 BC), the Geometric (900–700 BC), the Archaic (700–500 BC) and the Classical (500–323 BC) with sculpture being further divided into Severe Classical, High Classical and Late Classical.
Bài chi tiết: Nghệ thuật Hy Lạp cổ Lịch sử nghệ thuật của thời kỳ Hellenic thường được chia thành bốn giai đoạn: Hình học nguyên thủy (Protogeometric) (1100-900 TCN), Hình học (Geometric) (900-700 TCN), Archaic (700-500 TCN) và cổ điển (500-332 TCN) với các tác phẩm điêu khắc được được tiếp tục phân loại trong về Cổ điển giản dị (Severe Classical), Cổ điển cao (High Classical) và Hậu Cổ điển.
After you select the attribute to subdivide by, you'll see a list of possible subdivisions.
Sau khi bạn chọn thuộc tính để chia nhỏ theo, bạn sẽ thấy danh sách các phân mục có thể.
The sol (Spanish pronunciation: ; plural: soles; currency sign: S/) is the currency of Peru; it is subdivided into 100 céntimos ("cents").
Sol Peru (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; số nhiều đọc là: soles; ký hiệu: S/) là tiền tệ của Peru; nó được chia thành 100 céntimos ("xu").
The provinces are subdivided into 59 districts and 1,200 wards (sometimes referred to as municipalities).
Các tỉnh được chia thành 59 quận và 1,200 khu (thỉnh thoảng được gọi là các khu đô thị).
It was equal to the French franc and was similarly subdivided into 100 centimes.
Đó là bằng với franc Pháp và được tương tự chia thành 100 centime.
They are subdivided as follows: All 12 months have an average precipitation of at least 60 mm (2.4 in).
Nó được chia thành: Khí hậu rừng mưa nhiệt đới (Af): Tất cả 12 tháng có lượng giáng thủy trung bình ít nhất là 60 mm (2,36 inch).
Fish processing can be subdivided into fish handling, which is the preliminary processing of raw fish, and the manufacture of fish products.
Chế biến cá có thể được chia thành xử lý cá, đó là sơ chế cá nguyên liệu và sản xuất các sản phẩm cá.
Eratosthenes had subdivided the earth by parallel east-west lines and north-south lines, or meridians.
Eratosthenes đã chia trái đất bằng những đường song song đông-tây và bắc-nam.
Constantius remained in Britannia for a few months, replaced most of Allectus’ officers, and the British provinces were probably at this time subdivided along the lines of Diocletian’s other administrative reforms of the Empire.
Constantius vẫn ở lại Britannia trong một vài tháng, thay thế hầu hết các quan chức của Allectus, và các tỉnh Anh vào thời điểm này đã có thể bị chia nhỏ theo ranh giới của cải cách hành chính mà Diocletianus thực hiện trong đế quốc.
You can subdivide your inventory into customized product groups using any product attributes (such as category, product type, or brand) and at any level of granularity.
Bạn có thể chia nhỏ kho hàng của mình thành các nhóm sản phẩm tùy chỉnh theo các thuộc tính sản phẩm (như danh mục, loại sản phẩm hoặc thương hiệu) và theo nhiều mức độ chi tiết.
Myeon are subdivided into villages (ri).
Myeon được chia thành ấp ("ri").
While the small physical size of the city-state does not qualify the creation of national subdivisions in the form of provinces, states, and other national political divisions found in larger countries, the city has nonetheless been administratively subdivided in various ways throughout its history for the purpose of local administration and urban planning.
Mặc dù với diện tích nhỏ hẹp, không đủ để nhà nước-thành phố Singapore tổ chức hành chính dưới quy mô các tỉnh, bang, hoặc các mô hình tổ chức nhà nước thường bắt gặp ở các quốc gia có diện tích lớn hơn, nhưng thành phố này, trong suốt lịch sử của nó, cũng có những dạng phân cấp hành chính theo nhiều cách khác nhau cho mục đích quản lý hành chính và quy hoạch đô thị.
San Rafael is politically subdivided into 34 barangays (5 urban, 29 rural).
San Rafael về mặt hành chính được chia thành 34 barangay (5 đô thị, 29 nông thôn).
Alfonso Castaneda is politically subdivided into 6 barangays.
Alfonso Castaneda được chia thành 6 barangay.
A Dubai Infinity Holdings construction planner has stated that developers have been negotiating with Nakheel about temporary siting of a cement batching plant on one of the islands to supply subdivided construction.
Một kế hoạch xây dựng Dubai Infinity Holdings đã tuyên bố rằng các nhà phát triển đã đàm phán với Nakheel về việc định vị tạm thời của một nhà máy trộn xi măng trên một trong những hòn đảo để cung cấp xây dựng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subdivide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.