subentrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subentrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subentrare trong Tiếng Ý.
Từ subentrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nảy, thừa kế, nối, nối ngôi, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subentrare
nảy
|
thừa kế
|
nối
|
nối ngôi
|
vào
|
Xem thêm ví dụ
Sappiamo che nelle gerarchie di primati, se un maschio alfa deve subentrare, se un individuo deve assumere improvvisamente il ruolo di maschio alfa, nel giro di pochi giorni, il testosterone di quell'individuo sale in maniera significativa e il suo cortisolo scende in maniera significativa. Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể. |
Se per il bambino il sonno è uguale alla morte, può subentrare la paura di andare a letto la sera. Nếu đứa trẻ nghĩ chết nghĩa là ngủ, có thể tối em sẽ sợ không dám đi ngủ. |
Cosi', quando sara'il momento, subentrare al posto suo sara'come rubare le caramelle ad un bambino. Đến khi thời điểm tới, chiếm lĩnh tổ chức của lão sẽ dễ như trở bàn tay. |
Dovrebbe lasciar subentrare Yoshikazu. Ông nên để Yoshikazu tiếp quản. |
La famiglia Corleone vuole subentrare. Gia đình Corleone muốn mua đứt các cổ phần của ông. |
Alla calma momentanea può benissimo subentrare una violenta tempesta. Trời đang lặng gió có thể thình lình chuyển sang giông bão dữ dội. |
[Può subentrare] il coma e infine la morte”. [Nó có thể gây ra] hôn mê và cuối cùng là sự chết”. |
Sono qui per subentrare in termini di potere operativo a Monarch. Tôi ở đây để cho ông biết giờ chúng tôi tiếp quản quyền điều hành... từ Monarch. |
Lei è un uomo coraggioso... a subentrare in un momento così difficile. Ông là một người dũng cảm khi đảm nhận việc này trong một thời điểm khó khăn như vậy. |
I consiglieri dell’imperatore lo ritennero troppo giovane per subentrare al padre, perciò fu nominato al suo posto un procuratore romano. Các cố vấn của hoàng đế cho rằng ông còn quá trẻ để thừa hưởng lãnh thổ của cha; do đó, một quan tổng đốc La Mã được bổ nhiệm thế cho A-ríp-ba. |
Si può subentrare in un'attività anche senza farsi picchiare. Có nhiều cách đểtiếp quản một việc làm ăn hơn là giơ mặt chịu đấm. |
Così possono subentrare frustrazione e disperazione. Thế nên nhiều người bị chán nản và bắt đầu tuyệt vọng. |
22 Dopo la morte degli apostoli di Gesù e il subentrare della predetta apostasia, la luce della verità si fece molto fioca. 22 Sau khi các sứ đồ của Giê-su chết đi và sự bội đạo được tiên tri bắt đầu đâm rễ, ánh sáng lẽ thật chiếu rất mờ (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:1-11). |
Al senso di sicurezza può subentrare un’amara mistura di frustrazione, ira, ostilità, a volte perfino di repulsione. Sự tin chắc có thể chuyển sang một hỗn hợp chua xót: thất vọng, tức giận, thù địch, thậm chí ghét cay ghét đắng. |
Può subentrare l’avidità. Tính tham lam có thể trở thành một nhân tố. |
Se la perdita è rapida e imponente, la pressione sanguigna scende e può subentrare lo shock. Nếu máu mất mau và nhiều, thì áp huyết xuống, vậy người đó có thể bị sốc. |
Se una coronaria si ostruisce del tutto può subentrare un infarto e la morte del muscolo cardiaco. Nếu một động mạch vành bị tắc toàn diện, có thể đưa tới một cơn đau tim và cơ tim bị chết. |
(I Timoteo 5:23) Gradualmente può subentrare la dipendenza dall’alcool, l’alcolismo (con i suoi risvolti fisici, emotivi e morali). Vì không nghe lời khuyên của sứ-đồ Phao-lô bảo chỉ nên “uống một ít rượu” (I Ti-mô-thê 5:23), vài tín-đồ đấng Christ đã uống quá độ để “được thoải mái” rồi dần dần thành thói quen nghiện ngập và nhiều vấn-đề (về mặt thể xác, tình cảm và luân-lý) có thể phát triển. |
Ma alcune persone, o perché pentite della loro decisione o per il subentrare di nuove circostanze, si sono rivolte ai medici per annullare la vasectomia o la legatura delle tube. Nhưng một số người, vì ân hận về quyết định của họ hoặc vì hoàn cảnh đã thay đổi, tìm đến bác sĩ để nhờ họ giúp phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã cắt ống dẫn tinh hoặc buộc ống dẫn trứng. |
Ho mandato Gideon perche'sara'lui a subentrare al mio posto. Bố cử Gideon đi vì nó sẽ lên nắm quyền thay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subentrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới subentrare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.