rilevare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rilevare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rilevare trong Tiếng Ý.

Từ rilevare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lượm, lập bản đồ, nêu lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rilevare

lượm

verb

lập bản đồ

verb

nêu lên

verb

Xem thêm ví dụ

E'in grado di rilevare le crepe in un'arma.
Nó có thể kiểm tra được vết rạn nứt của các binh khí khác.
Gli scienziati la usano tutti i giorni per rilevare e studiare le malattie, per creare delle medicine innovative, per modificare i cibi, per valutare se il nostro cibo è sicuro o se è contaminato da batteri mortali.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Puoi stabilire quali app possono rilevare e usare la posizione del tuo telefono e quando.
Bạn có thể kiểm soát những ứng dụng có thể xem và dùng thông tin vị trí của điện thoại cũng như thời điểm xem và dùng.
Vorremmo proporti di rilevare il suo contratto.
Chúng tôi muốn mời cậu về việc tiếp tục tham gia hợp đồng của anh ấy.
Una volta configurato il record sintetico DNS dinamico, devi configurare un programma client nell'host o nel server (la risorsa dietro il gateway) oppure nel gateway stesso in grado di rilevare le modifiche dell'indirizzo IP e utilizzare il nome utente e la password generati. Successivamente devi comunicare il nuovo indirizzo ai server dei nomi Google.
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.
Non intendo rilevare lo studio di avvocato dei miei genitori.
Tôi cũng sẽ không thừa kế công ty luật của bố mẹ tôi
Questi strumenti sono stati fatti per rilevare anomalie, non per causarle.
Thiết bị này dùng để dò tìm chứ không phải tạo ra điểm dị thường.
Ho progettato la Macchina per rilevare atti di terrorismo, ma puo'rilevare qualsiasi cosa.
Tôi thiết kế bộ máy nhằm phát hiện những hành vi khủng bố, nhưng nó lại nhìn thấy tất cả mọi thứ...
L'8 marzo 1904, l'ammiraglio russo Stepan Makarov arrivò a Port Arthur per rilevare il comando dallo sfortunato Stark, rialzando il morale russo.
Ngày 8 tháng 3 năm 1904, Phó Đô đốc Nga Stepan Makarov đến cảng Arthur để nhận nhiệm vụ chỉ huy thay cho viên Đô đốc thiếu may mắn Stark; do đó làm tăng sĩ khí quân Nga.
Tutto questo tempo Mr. Marvel aveva uno sguardo di lui con attenzione, di ascolto per deboli passi, cercando di rilevare i movimenti impercettibili.
Tất cả thời gian này ông Marvel đã liếc nhìn về anh chăm chú, lắng nghe mờ nhạt tiếng chân, cố gắng để phát hiện các chuyển động không thể nhận thấy.
Lo stagno, insieme ai suoi tre isotopi più comuni 115Sn, 117Sn e 119Sn, è tra gli elementi più facili da rilevare e analizzare mediante la spettroscopia NMR e i suoi spostamenti chimici sono raffrontati rispetto allo SnMe4.
Thiếc, với 3 đồng vị phổ biến của nó 115Sn, 117Sn và 119Sn, là các nguyên tố dễ nhận dạng nhất và phân tích bằng NMR spectroscopy, và chemical shift được tham chiếu với SnMe4.
Come risultato, i gatti possono rilevare gli oggetti circostanti senza nemmeno vederli, e al buio questo è sicuramente un vantaggio.
Vì thế, con mèo có thể phát hiện những vật thể ở gần mà không cần nhìn, chắc chắn đây là một lợi thế trong bóng tối.
Loro hanno questi dispositivi a infrarossi che possono guardare il loro viso, e rilevare la variazione di una frazione di un grado kelvin da un centinaio di metri quando essi fanno andare questa cosa.
Và họ có những thiết bị hồng ngoại có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này.
A San Francisco abbiamo fondato il Centro per il Benessere Giovanile per prevenire, rilevare e curare gli impatti di ACE e stress tossico.
ở San Francisco, chúng tôi tạo ra Trung tâm vì Sức khỏe Thanh thiếu niên để ngăn chặn, sàng lọc và chữa lành tác động của ACE và căng thẳng có hại.
In effetti, la maggior parte delle persone che studiano la bioluminescenza oggi si concentrano sulla chimica perche' queste sostanze si sono dismostrate davvero importanti per sviluppare agenti antibatterici, medicine per combattere il cancro, testare la presenza di vita su Marte, rilevare la presenza di contaminanti nell'acqua, che e' il modo in cui noi li usiamo a ORCA.
Thực tế, hầu hết những người nghiên cứu phát quang sinh học ngày nay đều chú trọng đến hóa học, vì những hóa chất đang chứng mình giá trị tuyệt vời của chúng trong việc phát triển tác nhân kháng khuẩn, thuốc chống ung thư, kiểm tra sự sống trên sao Hỏa phát hiện ô nhiễm trong nguồn nước -- cũng chính là cách chúng ta dùng nó ở ORCA.
Quale altro nesso fra il re del nord e il Messia fa rilevare l’angelo?
Thiên sứ lưu ý chúng ta đến sự quan hệ nào khác giữa vua phương bắc và đấng Mê-si?
Come possiamo rilevare e correggere queste incongruenze?
Thế thì làm thế nào chúng ta có thể phát hiện và sửa chữa những mâu thuẫn đó?
Ho progettato la Macchina per rilevare atti di terrorismo, ma puo'rilevare qualsiasi cosa.
Tôi thiết kế máy phát hiện hành vi khủng bố nhưng nó thấy tất cả mọi thứ.
Con dei lieviti potete creare un biosensore per rilevare gli inquinanti nell'acqua.
Bạn có thể làm ra một dụng cụ kiểm duyệt sinh học từ men để phát hiện chất gây ô nhiễm trong nước.
Qualcuno mette su tutti i cavi sottratti dal Dipartimento di Stato insieme al software usato per interpretarli, compreso il mio uso preferito dei cavi Cablegate, che è uno strumento per rilevare gli haiku presenti naturalmente nella prosa del dipartimento di Stato.
Ai đó đưa toàn bộ kênh của Wikileaked vào từ Bộ Ngoại giao, với phần mềm được dùng để thông dịch chúng, có cả cáp Cablegate yêu thích của tôi mà nó là công cụ để phát hiện 1 bài haiku trong diễn văn của Bộ Ngoại giao.
Sganceremo cariche sismiche sulla costa meridionale per rilevare la densità del terreno.
Ta sẽ bay qua bờ biển Nam và thả mìn địa chất theo từng điểm để giúp ta hiểu sâu hơn mật độ của đất.
Cos'e'che la tomografia al gallio non riesce a rilevare?
Cái gì không hiện ra khi chụp cắt lớp gali?
Beh, se eri suo amico, forse potresti rilevare la sua lavanderia.
À, nếu anh là bạn ông ấy, có lẽ ông ấy sẽ rất vui nếu anh kế thừa tiệm giặt này.
Non interagisce con lo spettro elettromagnetico, che è cio ́ che utilizziamo per rilevare le cose.
Nó không tương tác với quang phổ điện từ, thứ chúng ta dùng để phát hiện các sự vật.
Fanno anche rilevare l’accresciuta tendenza che si riscontra nelle società ricche a consultare psicoterapeuti o a ricercare il senso della vita e l’armonia interiore rivolgendosi a guru, sette esoteriche o gruppi che offrono pseudoterapie.
Họ cũng ghi nhận những người thuộc tầng lớp thượng lưu càng ngày càng có khuynh hướng tham khảo ý kiến các nhà trị liệu hoặc quay sang các thầy guru, các giáo phái cuồng tín và các nhóm trị bệnh bán chính thức để tìm kiếm ý nghĩa cuộc sống và sự hài hòa nội tâm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rilevare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.