succedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ succedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succedere trong Tiếng Ý.
Từ succedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, kế nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ succedere
xảy raverb Qualunque cosa succeda, noi saremo sempre amici. Dùng chuyện gì xảy ra, chúng ta vẫn sẽ là bạn. |
xảy đếnverb Cos'è successo a Tom? Cái gì đã xảy đến với Tom? |
kế nghiệpverb Lì viene descritto come il profeta Eliseo succedette al profeta Elia, che era più vecchio di lui. Lời tường thuật miêu tả cách nhà tiên tri trẻ tuổi Ê-li-sê đã kế nghiệp nhà tiên tri Ê-li. |
Xem thêm ví dụ
Quindi che cosa succederà? Vậy chúng ta cần làm gì? |
Non sappiamo cosa succederà. Chúng ta đâu biết điều gì sẽ xảy đến. |
Cosa potrebbe succedere se ci concentrassimo su obiettivi personali? Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân? |
No, non succederà. Không, không đâu. |
Beh, questo non succedera'. Nó sẽ không xảy ra đâu. |
Ma questo non succederà oggi. Nhng chuyện đó sẽ không tái diễn hôm nay |
Qual è la cosa peggiore che potrebbe succedere? Còn gì tệ hơn có thể xảy ra nữa? |
Potete capire cosa succederà a breve. Vâng, các bạn có thể thấy cái gì sẽ diễn ra tiếp theo. |
State calmi e non vi succederà niente. Cứ bình tĩnh và các người sẽ không bị sao hết. |
Tale evento accadrà certamente a ciascuno di noi, e di certo succederà più di una volta. Một sự kiện như vậy chắc chắn sẽ xảy ra cho mỗi một người chúng ta—và nó chắc chắn sẽ xảy ra hơn một lần. |
Cosa succederà quando arriverà il tempo stabilito da Geova per eseguire il giudizio? Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi? |
Non succedera', signore. Không được đâu sếp. |
Succederà tra 5-10 anni. Nó sẽ xảy ra trong 5 đến 10 năm tới. |
Non succedera'. Không đâu. |
Cosa succederà?" Chuyện gì sẽ xảy ra?” |
Sappiamo entrambi cosa succedera'. Cả hai ta đều biết chuyện gì sẽ xảy ra. |
Ma so che succederà." Nhưng cháu biết nó sẽ xảy ra." |
Sono davvero meravigliose. Ma niente succederà fino a quando non ci arrischiamo a metterle in azione. Chúng thực sự tuyệt vời, nhưng không có gì sẽ xảy ra tới khi chúng ta mạo hiểm thực hiện nó. |
Non si sa mai cosa può succedere. Cháu không bao giờ biết chuyện gì có thể xảy ra. |
Cosa succederà adesso? Tiếp theo sẽ là gì? |
Non so... quando succederà... né dove. Tôi không biết và ở đâu. |
Se cambiamo completamente la gravità, non sappiamo se succederà la stessa cosa per creare un corpo. Ta không thể biết nếu thay đổi đáng kể trọng trường, điều tương tự để tạo ra cơ thể có xảy ra không. |
Quindi il problema, mi sono chiesto spesso, é quando tutto ciò succederà? Vì vậy vấn đề là - như tôi thường được hỏi - khi nào chuyện này sẽ xảy ra? |
Non succederà nulla. Ông sẽ khoẻ lại thôi. |
Non gli succederà niente, lo riporterò a casa, l'ho giurato alla mamma nel peggiore dei miei incubi. Sẽ không xảy ra điều gì với nó, tôi sẽ dẫn nó trở về, tôi đã thề với mẹ như vậy, trong giấc mơ tệ hại nhất của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới succedere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.