suddivisione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suddivisione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suddivisione trong Tiếng Ý.
Từ suddivisione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chi nhánh, phân ngành, phân chi, phân ra, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suddivisione
chi nhánh(subdivision) |
phân ngành(subdivision) |
phân chi(subdivision) |
phân ra
|
phần
|
Xem thêm ví dụ
Negli anni seguenti il numero è costantemente cresciuto stante l'espansione verso ovest, con la conquista e l'acquisto di terre da parte del Governo degli Stati Uniti, e anche a causa della suddivisione degli stati già esistenti, fino a portare all'attuale numero di 50: Gli stati sono divisi in unità amministrative più piccole chiamate contee. Trong những năm sau đó, con số tiểu bang của Hoa Kỳ phát triển gia tăng vì sự mở rộng về phía tây bằng cách giành được, mua lại, và sự phân tách các tiểu bang đã có từ trước lên đến con số 50 như hiện thời: Quan hệ giữa chính phủ quốc gia và các chính quyền tiểu bang thì rất phức tạp vì hệ thống liên bang của Hoa Kỳ. |
Dopo aver effettuato le analisi visive e microscopiche... di ogni osso umano dello scheletro d'argento, prenderemo dei campioni ed eseguiremo un'approfondita suddivisione assiologica. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Da un punto di vista tecnico e legale, gli stati non sono suddivisioni create a partire dagli Stati Uniti, ma unità che compongono questi ultimi, dato il sistema di sovranità "parallela" a cui gli stati e l'Unione appartengono. Theo pháp lý và kỹ thuật thì các tiểu bang không phải là các "đơn vị hành chính" được tạo ra từ Hoa Kỳ nhưng là các đơn vị hành chính "tạo nên" Hoa Kỳ bởi vì Hoa Kỳ và các tiểu bang tạo nên nó hoạt động theo một hệ thống chủ quyền song song. |
C'era questa suddivisione sul diciassettesimo parallelo e in cima a questo c'era una forza combattente non convenzionale - suppongo si chiamassero " guerrillas " nel Sud del Vietnam chiamati i Vietcong Có sự chia cắt ở vĩ tuyến 17. và trên hết, có một lực lượng chiến đấu phi hạt nhân. - có thể gọi là " lực lượng du kích " - ở miền Nam Việt Nam gọi là Việt Cộng |
Sembra però che già molto prima di allora il libro dei Salmi avesse delle suddivisioni, trattandosi di una raccolta di salmi, o canti, composti da varie persone. Tuy thế, sách Thi-thiên dường như đã được phân chia trước đó lâu rồi, vì là một tài liệu sưu tập các bài Thi-thiên hoặc bài hát riêng lẻ do một số người sáng tác. |
A partire dal 2012, lo stato aveva otto distretti, 23 suddivisioni e 45 blocchi di sviluppo. Tính đến năm 2012, bang có tám huyện, 23 phó phân khu và 45 block. |
La suddivisione del paese Việc chia xứ |
Ad ogni modo, dal momento che la suddivisione in versetti generalmente accettata è stata fissata nel XVI secolo, quando questi passi vengono omessi si creano dei vuoti rispetto alla numerazione della maggior parte delle Bibbie. Nhiều bản Kinh Thánh không dịch những câu này nhưng vẫn giữ nguyên số thứ tự các câu khác như được thiết lập vào thế kỷ 16. |
Un'altra classificazione climatica può essere basata sulle temperature e sulle precipitazioni, con una suddivisione delle regioni caratterizzate da abbastanza simili e uniformi masse d'aria. Khí hậu cũng có thể chia dựa trên nhiệt độ và lượng giáng thủy, với các vùng khí hậu đặc trưng có không khí đồng nhất. |
Cosa assicurava ai fedeli giudei in esilio la profezia relativa alla suddivisione del paese? Lời tiên tri về việc chia đất có ý nghĩa gì đối với những người Giu-đa trung thành bị lưu đày? |
* Vi sono due grandi suddivisioni: il Sacerdozio di Melchisedec e il Sacerdozio di Aaronne, DeA 107:6. * Có hai đơn vị hay bộ phận chủ yếu, đó là Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và Chức Tư Tế A Rôn, GLGƯ 107:6. |
A prescindere dalla praticità della suddivisione in capitoli e versetti, comunque, è sempre bene ricordare l’importanza di farsi un quadro completo del messaggio che Dio ha dato e comprenderlo nel suo insieme. Dù các chương và câu rất tiện lợi, nhưng hãy luôn ghi nhớ tầm quan trọng của việc nắm được bức tranh tổng quát, đó là hiểu toàn bộ thông điệp của Đức Chúa Trời. |
La suddivisione politica primaria degli Stati Uniti al di sotto dell'unione federale è lo stato. Đơn vị hành chính chủ yếu của Hoa Kỳ sau liên bang là tiểu bang. |
Ci sono anche i Mizrahì (provenienti dal Medio Oriente, dalle regioni del Caucaso e dall'Asia centrale), così come un numero molto ristretto di Falascia, di superstiti della storia degli ebrei in India, di ebrei di Kaifeng e di altre diverse suddivisioni minori. Cũng có những người Do Thái Mizrahi (từ Trung Đông, Caucasia và Trung Á), cũng như số lượng các cộng đồng do thái nhỏ hơn của những sắc tộc khác của người Do Thái như người do thái Ethiopia, người Do Thái Ấn Độ, người Do Thái khai phong và những người khác từ các dân tộc thiểu số khác nhau của người Do Thái. |
Estienne non fu il primo a pensare alla suddivisione del testo biblico in versetti. Estienne không phải là người nghĩ ra ý tưởng chia văn bản Kinh Thánh thành các câu. |
È anche una delle tre suddivisioni del sistema pubblico di educazione superiore californiano, insieme con il sistema della California State University e quello della California Community Colleges. Đây là viện đại học đầu tiên và nổi tiếng nhất của hệ thống Viện Đại học California, một trong ba hệ thống giáo dục công lập của tiểu bang, bao gồm hệ thống California State University và California Community College. |
6 Qual era lo scopo di questa visione riguardante la suddivisione del paese? 6 Mục đích của khải tượng về việc chia xứ là gì? |
Alcune suddivisioni quasi-politiche come distretti di conservazione ecologica e distretti scolastici che sono di solito autorità pubbliche speciali e geograficamente designate. Các phân khu giống như đơn vị hành chính, ví dụ như các khu bảo tồn (conservation district) và học khu (school district), thường là những cơ quan công quyền cấp thấp được ấn định đặc biệt theo vùng địa lý. |
19 Sempre in quel tempo avrà il suo adempimento finale la suddivisione del paese della visione di Ezechiele. 19 Cũng vào lúc ấy, việc phân chia đất đai trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên cũng sẽ được ứng nghiệm lần sau cùng. |
19. (a) Come si adempirà nel Paradiso la suddivisione del paese? 19. (a) Việc phân chia đất đai sẽ được ứng nghiệm trong Địa Đàng như thế nào? |
Il vicereame del Perù fu il più importante delle due principali suddivisioni coloniali dell'America spagnola dal sedicesimo al diciottesimo secolo. Phó vương quốc Peru là một trong hai phó vương quốc duy nhất của Tây Ban Nha tại châu Mỹ từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 17. |
Cosa possiamo imparare dalla suddivisione del paese della visione di Ezechiele? Chúng ta học được điều gì từ việc chia đất trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên? |
È necessaria una divisione delle risorse, una maggiore organizzazione degli sforzi e una suddivisione efficiente del lavoro. Cần phải có kế hoạch để phân chia tài nguyên, tổ chức các nguồn lực và phân bổ lao động hiệu quả. |
Quali istruzioni dettagliate diede Geova riguardo alla suddivisione del paese? Đức Giê-hô-va ban những chỉ dẫn chi tiết nào về việc chia xứ? |
Ma salvo poche eccezioni, ciascuna nuova religione o setta conservò la suddivisione in clero e laici. Nhưng mỗi tôn giáo hay giáo phái mới lập, trừ ra vài ngoại lệ hiếm có, đều giữ lại sự phân chia giữa giáo phẩm và giáo dân. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suddivisione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới suddivisione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.