ripartizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ripartizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripartizione trong Tiếng Ý.
Từ ripartizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chia, sự phân chia, sự phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ripartizione
sự chianoun |
sự phân chianoun |
sự phân phốinoun |
Xem thêm ví dụ
13 Torniamo al tempo di Ezechiele e prendiamo in esame altri particolari della dettagliata visione riguardante la ripartizione del paese. 13 Hãy trở lại thời kỳ của Ê-xê-chi-ên và khám phá thêm những chi tiết mà ông ghi lại trong khải tượng về việc chia đất. |
Il lavoro continuò con il nome in codice di Progetto X. La ripartizione dei lavori tra DFS ed Heinkel portò qualche problema, tra cui il fatto, notevole, che la DFS sembrava incapace di costruire anche solo una fusoliera del prototipo. Công việc được tiếp tục dưới tên mã là Kế hoạch X. Tuy nhiên sự phân chia công việc giữa DFS và Heinkel dẫn đến nhiều vấn đề, đáng kể là DFS gần như không có khả năng chế tạo ngay cả một khung máy bay nguyên mẫu hoàn chỉnh. |
Stavamo pensando... a una ripartizione 51 / 49 percento. Chúng tôi đang cân nhắc... tỷ lệ ăn chia là 51 / 49. |
Ripartizione di fondi. Phân phối trả tiền. |
In gergo si chiama ripartizione dei nutrienti. Tiếng lóng gọi là ngăn cách nhiên liệu. |
+ Così finirono la ripartizione del paese. + Vậy, họ hoàn tất việc phân chia xứ. |
Cosa comandò specificamente Geova riguardo alla ripartizione del paese? Đức Giê-hô-va ban chỉ dẫn cụ thể nào về việc chia xứ cho các chi phái? |
Le parole sono per esempio " gioco di squadra ", o " resistenza ", persino concetti più complicati, quali " ripartizione delle risorse " o " prospettiva ", un termine che non comprendono a fondo. Những từ như " làm việc nhóm " hay " sự bền bỉ " hay những khái niệm phức tạp như " phân bổ nguồn lực " hay " phương diện ", một từ lũ trẻ không hiểu |
* Forse Daniele conosceva bene la profezia di Ezechiele sulla ripartizione del restaurato paese di Israele. * Có lẽ Đa-ni-ên từng quen thuộc với lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên về việc phân đất ở nước Y-sơ-ra-ên sau khi nước này được khôi phục. |
Gli enzimi virali aiutano nella ripartizione della membrana cellulare, e, nel caso del fago T4, in poco più di venti minuti dopo l'infezione, oltre trecento fagi possono essere rilasciati. Những enzym virus xúc tác cho sự phá vỡ màng tế bào, và trong trường hợp của phage T4, thì chỉ hơn 20 phút sau khi bơm vào có tới hơn 300 phage có thể được giải phóng. |
Questi conteggi d'oltremare vengono utilizzati esclusivamente per la ripartizione dei seggi alla Camera dei Rappresentanti degli Stati Uniti d'America." Điều tra nước ngoài chỉ được dụng để phân chia số ghế trong Hạ viện Hoa Kỳ. |
Gli eventi successivi della vita di Giosuè — la conquista di Gerico, il graduale soggiogamento dei nemici e la ripartizione del paese — rivelano che non perse mai di vista le promesse di Dio. Những sự kiện kế tiếp trong cuộc đời Giô-suê—cuộc chinh phục thành Giê-ri-cô, từ từ đánh đuổi kẻ thù và chia đất—cho thấy ông không bao giờ quên những lời hứa của Đức Chúa Trời. |
Aveva sviluppato un modello interessante di esternalizzazione per i servizi sessuali, ( Risate ) non era più legato ad un fornitore unico, in molti casi si affidava a fornitori locali, e naturalmente, la possibilità di avere da una a tre ragazze disponibili in qualunque momento creava una migliore ripartizione del lavoro. Anh ta đã triển khai một mô hình outsource thú vị cho các dịch vụ tình dục, ( Cười ) không thuộc vào một nhà cung cấp độc quyền nào trong nhiều trường hợp, còn có nguồn cung cấp địa phương và tất nhiên, cò có khả năng có thể có một hoặc ba cô gái cung cấp bất cứ lúc nào dẫn đến sự cân bằng tốt hơn. |
Aveva sviluppato un modello interessante di esternalizzazione per i servizi sessuali, (Risate) non era più legato ad un fornitore unico, in molti casi si affidava a fornitori locali, e naturalmente, la possibilità di avere da una a tre ragazze disponibili in qualunque momento creava una migliore ripartizione del lavoro. Anh ta đã triển khai một mô hình outsource thú vị cho các dịch vụ tình dục, (Cười) không thuộc vào một nhà cung cấp độc quyền nào trong nhiều trường hợp, còn có nguồn cung cấp địa phương và tất nhiên ,cò có khả năng có thể có một hoặc ba cô gái cung cấp bất cứ lúc nào dẫn đến sự cân bằng tốt hơn. |
Ripartizione del resto del paese a Silo (1-10) Phần đất còn lại được chia tại Si-lô (1-10) |
Inoltre, la precisa ripartizione del paese tra le 12 tribù metteva in evidenza che tutti gli ebrei tornati dall’esilio avrebbero sicuramente ricevuto un’eredità nel paese ristabilito. Hơn nữa, việc chia đất một cách chính xác cho 12 chi phái nhấn mạnh rằng mỗi người hồi hương chắc chắn sẽ nhận một phần đất thừa kế trong xứ được khôi phục. |
Tutte le funzioni di ripartizione sono càdlàg. Mọi hàm phân bổ tích lũy đều là hàm số càdlàg. |
O questa ripartizione del territorio era soprattutto di natura geografica? Hoặc sự thỏa thuận này thật ra là chia theo khu vực địa lý? |
Ad ogni modo, al-Khuwārizmī dichiarò che il suo obiettivo era spiegare metodi che semplificassero i calcoli negli scambi commerciali, nella ripartizione dell’eredità, nella misurazione dei terreni, ecc. Nhưng dù sao đi nữa, al-Khwarizmi cho rằng mục đích của ông là giải thích các phương pháp để dễ tính toán trong thương mại, phân chia tài sản thừa kế và đo đạc địa hình v.v. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripartizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ripartizione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.