sufficiente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sufficiente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sufficiente trong Tiếng Ý.

Từ sufficiente trong Tiếng Ý có các nghĩa là đầy đủ, đủ, tự phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sufficiente

đầy đủ

adjective

Facciamo pasti regolari e sani e ci concediamo sufficiente riposo?
Chúng ta có đều đặn ăn uống bổ dưỡng và nghỉ ngơi đầy đủ không?

đủ

adjective

Sembrava pensare che semplicemente presentarsi sul campo di missione sarebbe stato sufficiente.
Em ấy dường như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ.

tự phụ

adjective

Xem thêm ví dụ

Per avere sufficiente tempo per le attività teocratiche dobbiamo individuare e ridurre al minimo le cose che fanno perdere tempo.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Molti che erano diventati credenti erano venuti da luoghi lontani e non avevano provviste sufficienti per prolungare la loro permanenza a Gerusalemme.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Ci hai detto di venire, perciò credo che esserci fatti vivi, sia sufficiente.
Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi.
Se arrivate all’assemblea molto stanchi, difficilmente potrete concentrarvi. (b) Concedetevi sufficiente tempo per parcheggiare l’auto e trovare posto prima che inizi il programma.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Né la Bibbia né il Libro di Mormon sono di per sé sufficienti.
Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ.
Dopo aver concesso un tempo sufficiente, invita alcuni studenti a condividere un aspetto del libro di Ether che sia stato per loro fonte di ispirazione o che li abbia aiutati ad accrescere la loro fede in Gesù Cristo.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Bene, il nostro tempo sta per finire, un'ultima cosa di cui vorrei parlarvi è sapete, solo una scintilla di idea e sviluppo non è sufficiente.
Chúng ta sắp hết thời gian rồi, một điều nữa tôi muốn nói là chỉ một ánh lửa ý tưởng và phát triển ý tưởng vẫn là chưa đủ.
Meta'di quel numero sarebbe sufficiente a schiacciare gli uomini che abbiamo.
Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta.
13 Prima di dedicarsi, un giovane deve avere sufficiente conoscenza da afferrare cosa è implicato in tale passo e deve cercare di stringere una relazione personale con Dio.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Cerco di trasferire nei miei scritti una parvenza di verità sufficiente a procurare per queste ombre dell'immaginazione quella volontaria sospensione dell'incredulità momentanea, che costituisce la fede poetica.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Se scegliamo di avvalerci di questa possibilità, facciamoglielo sapere con sufficiente anticipo prima dell’adunanza.
Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp.
Abbiamo bisogno di uomini che hanno fegato, con il coraggio, la forza, l'integrità morale sufficienti per rompere il nostro silenzio complice e sfidarsi l'un l ́altro schierandosi con le donne e non contro di loro.
Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.
Pensano che sia sufficiente credere.
Họ nghĩ chỉ cần tin là đủ rồi.
Così quando Mosè gli disse: “Domani io starò in cima al colle, con la verga del vero Dio in mano”, per Giosuè fu sufficiente.
Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi.
Dopo aver concesso un tempo sufficiente, organizza gli studenti in coppie e chiedi loro di simulare una conversazione che potrebbero avere nel caso un amico ponesse loro questa domanda.
Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này.
L'ho anche riempito con sufficienti tranquillanti da metterlo KO per un mese.
Ngoài ra còn nhét thuốc gây mê đủ để cho hắn gục cả tháng.
Sembrava pensare che semplicemente presentarsi sul campo di missione sarebbe stato sufficiente.
Em ấy dường như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ.
E dato che esistono così tante varianti e che hanno diversi gradienti, vuol dire che se determiniamo una sequenza di DNA - il genoma di un individuo - possiamo stabilire con sufficiente precisione il suo luogo di provenienza, sempre che i suoi genitori o i nonni non siano andati troppo in giro.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
John Twumasi, già citato, riferisce: “Dissi agli altri inquilini che la nostra Società ci aveva inviato detergenti e disinfettanti sufficienti per ripulire l’intero edificio.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
E quei cazzo di elettricisti mi stanno facendo pagare per cinque, quando tre di loro sono sufficienti.
Và mấy thằng thợ điện chết tiệt, chúng tính tiền tôi 5 người, trong khi chỉ 3 là đủ.
Il cuore letterale ha bisogno di sostanze nutritive benefiche; allo stesso modo dobbiamo assumere quantità sufficienti di sano cibo spirituale.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
E siccome il sandalo valeva una fortuna, quegli alberi costituivano per i portoghesi una ragione sufficiente per stabilirvi un insediamento a fini commerciali.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
Quando il problema persiste, però, un simile rimedio può non essere sufficiente: avrete bisogno di aiuto per combattere lo scoraggiamento.
Tuy nhiên, khi vấn đề dai dẳng hơn, một giải pháp như thế có thể không thích hợp—bạn sẽ cần được giúp đỡ để chống lại sự ngã lòng.
Una vostra parola sarà sufficiente.
Tôi biết là chỉ cần 1 lời từ ngài thôi.
Lui aveva una personalità perfezionista e auto-sufficiente e questo lo rendeva meno incline a chiedere aiuto ad altri.
Nó theo chủ nghĩa hoàn hảo và muốn tự lực cánh sinh, vì thế nó ít tìm đến sự giúp đỡ từ người khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sufficiente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.