suero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là huyết thanh, nước sữa, 血清. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suero

huyết thanh

noun

Necesitaba que alguien le enseñara a hacer el suero.
Hắn ta cần người chỉ cho hắn cách làm huyết thanh.

nước sữa

noun (Líquido acuoso que se separa de la cuajada cuando se cuaja la leche, como en la fabricación del queso.)

血清

noun

Xem thêm ví dụ

Hank, este suero que estás creando, no afecta las habilidades, ¿no?
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ?
¿Así que este tal Dr. Banner intentaba replicar el suero que usaron en mí?
Vậy là tiến sĩ Banner định tái tạo lại thứ huyết thanh đã được sử dụng trên người tôi ư?
Creemos que el suero es responsable.
Chúng tôi tin rằng huyết thanh là nguyên nhân.
Para contrarrestar la psicosis, el suero necesita ser administrado directamente en el bulbo raquídeo, así que... la inyección se tiene que colocar en la base del cráneo.
Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ.
¿Qué clase de suero?
Loại huyết thanh gì?
Necesitaba que alguien le enseñara a hacer el suero.
Hắn ta cần người chỉ cho hắn cách làm huyết thanh.
Las serpientes son el único animal que puede tolerar el nuevo suero.
Những con rắn là những con vật có thể chịu được loại huyết thanh mới.
¿Habéis robado el Suero Medusa?
Cậu đã lấy được huyết thanh Medusa
Sabe que está pasando el efecto del suero.
Tôi có thể thấy huyết thanh đang hết tác dụng.
Serie GA, suero 3-9-1, compuesto seis próximo candidato para pruebas humanas.
Huyết thanh lượt 391 mẫu số 6 lần tới sẽ được thử nghiệm trên người.
Mira, si recuperamos el suero de Slade, podemos volver a casa.
Nghe này, nếu chúng ta lấy chỗ huyết thanh lại đó từ Slade, thì chúng ta có thể trở về nhà.
El suero está disponible en tres integrales de color, justo, medio y oscuro para coincidir con los tonos de piel individuales.
Serum dưỡng da có sẵn trong ba tích màu, nhạt, trung bình và tối sẫm để phù hợp với tông màu da cá nhân.
Se inicia liberación del suero.
Bắt đầu thải huyết thanh.
El tercero fue un árbol hecho con luces de Navidad enganchadas en el pie del suero endovenoso que se hallaba al lado de la cama de su hija en el hospital.
Cây thông Giáng Sinh thứ ba làm bằng các bóng đèn Giáng Sinh treo ở trên cây chuyền nước biển ở bên cạnh giường của con gái ông trong bệnh viện.
Del suero en el Club Capilar Águila!
Gru đã tìm ra dấu vết của huyết thanh PX-41 ở Eagle Hair Club.
Lancôme ha lanzado un nuevo suero llamado «Dreamtone», que pretende mejorar las irregularidades del color, incluyendo manchas solares y manchas marcas.
Lancôme thời gian gần đây đã phát hành một serum dưỡng da mới gọi là "Dreamtone", tuyên bố để cải thiện màu da bất thường bao gồm đốm nắng và tì vết dấu.
¿Me estás diciendo que el suero es responsable por esto?
Anh đang nói với tôi huyết thanh gây ra điều này?
Sin sus plaquetas, el suero entrará en combustión.
Không có tiểu cầu anh ta, huyết thanh sẽ cháy.
Hay lecturas de metal alienígena, radiación gamma, el suero.
Tôi đang nghiên cứu kim loại từ ngoài hành tinh, bức xạ gamma, huyết thanh
Caitlin, mantener que el suero lejos de Barry.
Caitlin, giữ thứ thuốc đó tránh xa Barry.
Te inyectaré un suero que estimula la parte de tu cerebro que procesa el miedo.
Tôi sẽ tiêm cho em một loại huyết thanh kích thích phần não bộ bao quát những nỗi sợ hãi của em.
Está vacío, pero encontramos rastros del suero PX-41.
Nó hết rồi, nhưng ta tìm thấy dấu vết của huyết thanh PX-41 trong đó.
El suero funcionó.
Ống huyết thanh đó có tác dụng rồi.
Pero el suero aún no hizo efecto.
Nhưng thứ dung dịch đó vẫn chưa có công dụng.
La serie GA del suero 391 compuesto 6 no es efectiva en humanos.
vô tác dụng trên con người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.