suerte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suerte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suerte trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suerte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là may mắn, chúc may mắn, phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suerte

may mắn

adjective

Y si tenemos suerte, a lo mejor usted tendrá suerte.
Và nếu chúng tôi may mắn thì có thể anh sẽ may mắn.

chúc may mắn

interjection

Sea lo que sea, buena suerte.
Du cậu đang làm gì, chúc may mắn.

phúc

noun

Lo que creíamos que era mala suerte, resultó ser una bendición.
Chúng tôi đã tưởng đó là một bất hạnh, nhưng không ngờ lại là một phúc lành.

Xem thêm ví dụ

Por suerte para mí y mi hermanito, tuvo un final feliz.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Joder, tendremos suerte si duramos dos.
Mẹ khỉ, sống được hai tiếng là may!
Suerte que estén bien.
Em mừng vì anh đã về an toàn.
Pues vaya suerte que nos pillara por el camino, ¿no?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
El talento es suerte.
Tài năng là may mắn.
Por suerte para ellas.
May cho họ đấy chứ.
Buena suerte.
Chúc may mắn.
Tienes suerte de estar entero.
Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn.
Ho- jin dijo que es suerte de tener un hermano como yo.
Ho- jin cho biết ông là may mắn có một người anh như tôi.
Porque el amor al dinero es raíz de toda suerte de cosas perjudiciales, y, procurando realizar este amor, algunos [...] se han acribillado con muchos dolores” (1 Timoteo 6:9, 10).
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Si fue su vestido de novia no le dió buena suerte.
Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui.
Bueno, para mi suerte, mucha gente contesto ese llamado.
Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó.
He tenido la suerte de poder contestar algunas de esas preguntas al explorar este mundo nocturno.
Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật.
Suerte que aún no he comido.
May là tôi chưa ăn sáng đấy.
Muchos en sus familia se contagiaron, pero por suerte ella sobrevivió.
Nhiều thành viên gia đình cô bị lây bệnh, nhưng cô may mắn sống sót.
Tendrán suerte de verte.
Họ rất may mắn mới được xem đấy.
Qué suerte.
May quá.
12 Sí, y salieron aun por tercera vez, y sufrieron la misma suerte; y los que no fueron muertos se volvieron a la ciudad de Nefi.
12 Phải, họ lại xuất trận lần thứ ba, nhưng cũng vẫn chịu chung một số phận như vậy; và những ai không bị giết chết đều trở về thành phố Nê Phi.
Por suerte para nosotros vivimos en una era de espectaculares avances biomédicos.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
Tienes suerte de que tu madre esté muerta.
Cậu thật may khi mẹ cậu đã mất.
Tienes suerte de que Hummel te quiera vivo.
Mày hên vì ông già Hummel muốn để mày sống.
Que tengamos suerte, Danny.
Cầu trời phù hộ, Danny.
Buena suerte con su cacería.
Chúc may mắn với cuộc truy lùng.
Thomas, quiero hacerte 2 o 3 preguntas, porque es impresionante cómo dominas tus datos, por supuesto, pero básicamente sugieres que la creciente concentración de la riqueza es una especie de tendencia natural del capitalismo y que, si lo dejamos a su suerte, puede poner en peligro el propio sistema, por lo que estás sugiriendo que hay que actuar para implementar políticas que redistribuyen la riqueza, incluyendo las que acabamos de ver: impuestos progresivos, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Albert y yo nos vamos, pero quería desearte suerte mañana.
Albert và tôi sẽ đi đây, nhưng tôi chỉ muốn ghé qua và chúc anh may mắn ngày mai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suerte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.