suficiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suficiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suficiente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suficiente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đủ, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suficiente
đủadjective No tengo edad suficiente para sacarme el carnet de conducir. Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe. |
đầy đủadjective Sobre cómo no he apoyado lo suficiente a David. Về việc tôi không ủng hộ đầy đủ cho David. |
Xem thêm ví dụ
Sin duda les alegrará que te intereses por ellos lo suficiente como para preguntarles acerca de su vida. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
Para tener suficiente tiempo para atender nuestras actividades teocráticas, es necesario identificar y reducir al mínimo aquellas cosas en que se pierde tiempo. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Muchos de los que se hicieron creyentes habían venido de lugares lejanos y no tenían suficientes provisiones para alargar su estadía en Jerusalén. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Es suficiente por hoy.. Hôm nay chơi thế đủ rồi. |
Dijiste que viniéramos, así que enseñar nuestras caras es suficiente. Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi. |
Di los suficientes pasos fuera de mi zona de confort para saber que, sí, que el mundo se desmorona, pero no de la manera que tememos. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
¿No es suficiente? Vậy chưa đủ sao? |
5 Puesto que en la tesorería real no hay suficiente oro y plata para el pago del impuesto, Ezequías reúne todos los metales preciosos del templo que puede. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
No por mucho, a nivel individual, pero lo suficiente a nivel poblacional, como para cambiar las tasas de enfermedad cardíaca en el conjunto de la población. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
De todos modos, el agua que traje de la isla de Anglesey, donde estaba la mina, contenía suficiente cobre así que pude moldear las clavijas de mi enchufe metálico. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
Creí que con un héroe en la familia era suficiente. Tôi nghĩ nhà mình có một anh hùng là đủ. |
Las baterías aún emiten suficiente energía para proporcionar una baliza de sonido. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Ni la Biblia ni el Libro de Mormón por sí solos son suficiente. Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ. |
Cuando hayan tenido tiempo suficiente, invite a algunos alumnos a compartir algo de Éter que les haya resultado inspirador o que los haya ayudado a tener más fe en Jesucristo. Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Nota: Si no dispusiera de suficiente tiempo para utilizar esta actividad como parte de esta lección, puede utilizarla otro día. Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
Con Tianqing es suficiente. Thiên Thanh là đủ rồi. |
No es suficiente. Chưa đủ tốt đâu. |
No somos suficientes para un asalto. Không đủ cho 1 cuộc đột kích đâu |
Tienes suficiente. Như thế đủ rồi. |
Con suficientes ondas, se cambia la corriente. Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy. |
Es suficiente. Kẹt rồi. |
Bueno, no digo que fuera ni que no lo fuera, pero l oque diré... es que confío lo suficiente en el pajarito para duplicar mi posición. tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình. |
Si no hay suficientes clics para estimar esta cuota, verás "--" en su lugar. Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này. |
¿Y crees que eso va ser suficiente? Và cậu nghĩ như thế đã đủ? |
Una vez fue suficiente. Một lần là quá đủ rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suficiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suficiente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.