sufijo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sufijo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sufijo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sufijo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hậu tố, tiếp tố, tiếp vĩ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sufijo

hậu tố

noun (Morfema ubicado al final de una palabra.)

Compilado con el sufijo de la ruta de la biblioteca
Được biên dịch trong suffix (hậu tố) của các đường dẫn thư viện

tiếp tố

adjective

tiếp vĩ ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

Tipo MIME Descripción Sufijos Complemento
Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung
Al igual que senpai, sensei puede ser usado no solo como un sufijo sino como un título en sí mismo.
Tương tự với senpai, sensei có thể được sử dụng không chỉ là một hậu tố, mà còn là danh hiệu độc lập.
Al servir anuncios, se usan dominios de nivel privado superior (es decir, de un nivel por debajo del sufijo público), como "google.com" o "google.es".
Miền được đối sánh tại thời điểm phân phát ở dạng miền cấp riêng tư cao nhất, nghĩa là một cấp dưới hậu tố công khai (ví dụ: "google.com" hoặc "google.co.uk").
En cada caso, los valores de las columnas con encabezados que contengan el sufijo #Original se usarán para decidir si un elemento de la cuenta coincide con la fila importada.
Trong mỗi trường hợp, các giá trị #Original sẽ được sử dụng để quyết định xem một mục hiện tại trong tài khoản có phù hợp với hàng đã nhập không.
F sufijo l es la fracción de planetas en los que sí surge vida y f sufijo i es la fracción de aquellos en los que las formas vivientes desarrollan inteligencia.
F bậc l là phần nhỏ các hành tinh mà sự sống bắt đầu hình thành và f bậc i là phần nhỏ của các thể sinh vật sống mà phát triển trở nên thông minh.
El sufijo “dad” significa cualidad, estado o grado de ser.
“Ity” là một hậu tố có nghĩa là giá trị, tình trạng hoặc trình độ của một người.
Una forma de nombrar y dirigirse a un aji masculino fue comenzando el nombre con el lugar que este gobernó seguido del sufijo aji , por ejemplo, "Nago Aji ".
Cách gọi mẫu của một án ti bắt đầu với tên của nơi ông ta cai quản và kết thúc với từ án ti, ví dụ, "Nago Aji."
A la hora de servir anuncios, se usan dominios de nivel privado superior; es decir, un nivel por debajo del sufijo público (por ejemplo, "google.com" o "google.es").
Miền được đối sánh vào thời điểm phân phát dưới dạng miền cấp riêng tư cao nhất, hoặc cấp bên dưới hậu tố công khai (ví dụ: “google.com” hoặc “google.co.uk”).
En algunos casos excepcionales en los que la lista de sufijos públicos no es una solución viable, puedes solicitar que revisemos subdominios específicos por separado del resto de tu dominio.
Trong một số trường hợp ngoại lệ khi không dùng được giải pháp Danh sách hậu tố công khai, thì bạn có thể yêu cầu chúng tôi xem xét các miền con cụ thể tách biệt với phần còn lại trong miền.
El leko presenta, además, sufijos derivativos deverbativos (que derivan nombres a partir de verbos), como, por ejemplo, el infinitivizador -sich en (6), que deriva una forma infinitiva que funciona como el sujeto de una frase; y el agentivo -no, que forman nombres derivados que expresan un agentivo, tales como lamkas-no ‘trabajador’.
Leco có hậu tố deverbative derivative (giúp chuyển danh từ từ động từ), như trong ví dụ từ nguyên thể hóa -sich trong (6), giúp lấy một dạng nguyên thể từ động từ để tạo thành chủ ngữ của công; và agentive -no, giúp tạo những danh từ thể hiện một agentive, như trong lamas-no 'người làm việc'.
Después de la adición de un 13vo. miembro, Kyuhyun, el grupo dejó el sufijo "05" y se volvió oficialmente Super Junior.
Với việc thêm vào thành viên thứ 13 Kyuhyun, nhóm đã từ bỏ hậu tố "05" và trở thành một nhóm chính thức có tên Super Junior.
N es igual a R asterisco multiplicada por f sufijo p multiplicada por n sufijo e multiplicada por f subfijo l multiplicada por f sufijo i mutiplicada por f sufijo c y por último, multiplicado por L mayúscula.
N bằng R * nhân với f bậc p nhân với n bậc e nhân với f bậc l nhân với f bậc i nhân với f bậc c và cuối cùng, nhân với L hoa
El estudioso alemán Hans Bruns explica: “El [sufijo] ‘los’ no hace referencia a las naciones (en griego hay una clara distinción), sino a las personas de las naciones”.
Học giả Đức Hans Bruns nói: “[Chữ] ‘họ’ không ám chỉ đến các nước (tiếng Hy Lạp phân biệt rõ rệt), nhưng đến những người trong các nước”.
F sufijo c es la fracción de vida inteligente que desarrolla una civilización que decide usar algún tipo de tecnología de transmisión.
F bậc c là số ít các sự sống có trí thông minh tạo được nên một nền văn minh mà sử dụng vài kiểu hệ thống truyền dẫn.
Si el archivo CSV no incluye columnas con títulos que contengan el sufijo #Original, se importará como siempre se ha hecho.
Trong trường hợp không có bất kỳ cột #Original nào, Google Ads Editor sẽ tiếp tục nhập các tệp CSV như trước đây.
En el persa antiguo, el sufijo -stan significa «tierra» o «lugar de», por lo que «Kazajistán» quiere decir «tierra de los kazajos».
Từ Avestan/Tiếng Ba Tư Cổ (Xem Các ngôn ngữ Ấn-Âu) "-stan" có nghĩa "vùng đất" hay "nơi của", vì thế "Kazakhstan" là "vùng đất của người Kazakh".
Creemos saber que ambos R asterisco y n sufijo e son números más cercanos a 10 que, digamos, a 1, y todos los factores f son menores que uno.
Chúng ta nghĩ chúng ta biết R * và n bậc e là hai ẩn mà gần với 10 hơn với, chẳng hạn, với 1, và tất cả các tiền tố f đều bé hơn một.
Al exportar un archivo CSV con esta opción habilitada, se incluye una columna de identificación con el sufijo #Original que incluye el valor actual de cada campo.
Khi xuất tệp CSV có mục cài đặt này, bạn sẽ thấy cột xác định có tên #Original chứa giá trị hiện tại của một trường.
Si se habilita la función correspondiente, los archivos CSV exportados generan automáticamente columnas con encabezados que contienen el sufijo #Original y cuyos campos incluyen los valores obtenidos durante la última sincronización con la cuenta de Google Ads.
Khi được bật, các tệp xuất CSV sẽ tự động tạo cột #Original được điền các giá trị ban đầu đã đồng bộ hóa lần cuối từ tài khoản AdWords của bạn.
Compilado con el sufijo de la ruta de la biblioteca
Được biên dịch trong suffix (hậu tố) của các đường dẫn thư viện
Ten en cuenta que el sufijo público (.org, .com, etc.) forma parte del nombre de propiedad, por lo que la propiedad de dominio "example.com" no incluye "example.org" ni "example.il.com".
Xin lưu ý rằng hậu tố công khai (.org, .com, v.v.) là một phần của tên sản phẩm, vì vậy, Tài nguyên miền "example.com" không bao gồm "example.org" hoặc "example.il.com".
Otro sufijo derivativo que afecta a los nombres es el ‘delimitativo’ -beka, que expresa la idea de ‘nomás’, ‘solo’, como se observa en (5).
Một hậu tố derivative khác có thể ảnh hưởng tới danh từ là 'từ định ranh' -beka, diễn tả ý 'không thêm nữa', 'chỉ', như trong ví dụ (5).
Indique aquí el texto a usar como sufijo para los nombres de los archivos de las imágenes
Ở đây hãy đặt chuỗi sẽ được thêm vào cuối của mỗi tên tập tin ảnh
Entró en servicio en las Fuerzas Aéreas del Ejército estadounidense en junio de 1944, a tiempo para apoyar las acciones de la invasión aliada en Francia del Día D. La producción de Lockheed en el Lightning se representaba por un sufijo que consistía del número de bloque de producción seguido por las letras “LO”, por ejemplo “P-38L-1-LO”, mientras que la producción de Consolidated-Vultee se reconocía por un número de bloque de producción seguido por las letras “VN”, por ejemplo “P-38-5-VN”.
Nó được Không lực Bộ binh Hoa Kỳ đưa ra sử dụng vào tháng 6 năm 1944, kịp lúc để hỗ trợ cuộc tấn công Pháp của Đồng Minh vào ngày D. Lightning do Lockheed sản xuất được phân biệt bằng hậu tố "LO" trong ký hiệu lô sản xuất, trong khi máy bay của Consolidated-Vultee mang ký hiệu "VN," thí dụ như "P-38L-5-VN."
El grupo pasó a ser simplemente Super Junior, sin el sufijo "05".
Nhóm sau đó đã chính thức trở thành Super Junior, không có hậu tố "05" nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sufijo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.