suggerimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suggerimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suggerimento trong Tiếng Ý.

Từ suggerimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời đề nghị, sự đề nghị, điều đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suggerimento

lời đề nghị

noun

Dopo aver spiegato il suggerimento contenuto nell’articolo, dimostrare come si fa.
Sau khi giải thích lời đề nghị trong bài, cho xem màn trình diễn.

sự đề nghị

noun

điều đề nghị

noun

Xem thêm ví dụ

Russell Ballard del Quorum dei Dodici Apostoli ci fornisce i seguenti tre suggerimenti:
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
* Cosa vi aiuta a preparare la vostra mente e il vostro cuore ad ascoltare e comprendere i suggerimenti dello Spirito Santo?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Abraamo ascoltava i suggerimenti di coloro che erano sotto la sua autorità.
Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn.
(1 Corinti 9:20-23) Pur non facendo mai compromesso quando erano implicati importanti princìpi scritturali, Paolo ritenne di poter seguire il suggerimento degli anziani.
(1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão.
Hanno sentito il suggerimento dello Spirito Santo di porre fine immediatamente a questa relazione.
Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức.
Sono felice di aver ascoltato i suggerimenti dello Spirito.
Tôi hài lòng đã lắng nghe lời mách bảo của Thánh Linh.
Che suggerimenti darebbe?
Lời khuyên nào ông sẽ đưa ra?
Dicevo che queste persone mi hanno salvata, ma quello che so adesso è che hanno fatto qualcosa di ancor più importante nello spingermi a salvare me stessa, e in modo determinante, mi hanno aiutata a capire una cosa che avevo sempre sospettato: che le mie voci erano una reazione significativa ad eventi traumatici della vita, in particolare eventi dell'infanzia, e in quanto tali non erano mie nemiche ma suggerimenti su come affrontare problemi emotivi risolvibili.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
(Proverbi 27:17; Filippesi 2:3) È utile che gli anziani si scambino idee e suggerimenti.
Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị.
Mettere in risalto i punti del sottotitolo “SMS: suggerimenti”.
Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”.
Quando riceviamo dei suggerimenti riguardo ai figli di Dio, se scriviamo i pensieri e le impressioni che riceviamo e vi obbediamo, la fiducia che Dio ha in noi aumenterà e ci verranno date più opportunità per essere strumenti nelle Sue mani.
Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài.
Un buon metodo per attirare l’interesse del padrone di casa è quello di seguire i suggerimenti del libro Ragioniamo.
Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures).
Il sorvegliante della scuola dovrebbe anche prendere in considerazione altri consigli o suggerimenti contenuti nel libro che lo aiuteranno a valutare rapidamente se una parte è stata svolta in maniera coerente ed efficace.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
Questo consente al sorvegliante di osservare l’assistente e di dargli suggerimenti costruttivi.
Điều này giúp anh giám thị quan sát người phụ tá và cho lời đề nghị hữu ích.
Altri ancora potrebbero offrire suggerimenti per presentazioni da usare nel ministero di campo.
Một số người có thể đề nghị những lời trình bày rao giảng.
Ma vale la pena applicare anche un solo suggerimento per volta e migliorare gradualmente il proprio programma di studio familiare.
Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn.
Alcuni proclamatori esperti chiedono semplicemente: “Posso darti un suggerimento?”
Một số người công bố có kinh nghiệm chỉ đơn giản hỏi: “Tôi xin đề nghị một điều được không?”
La cosa interessante di quel suggerimento era che per rendere operativo quel cambiamento non ci sarebbero voluti 10 milioni di sterline; non avrebbe comportato enormi spese; sarebbe costato circa 50 sterline.
Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound.
Non fate passare un giorno senza fare qualcosa per mettere in pratica i suggerimenti dello Spirito.
Đừng để một ngày qua đi mà không làm một điều gì theo những thúc giục của Thánh Linh.
Ascoltiamo e obbediamo ai suggerimenti dello Spirito Santo.
Chúng ta hãy lắng nghe và tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh.
Il mio suggerimento è stato seguito, anche se l’80 per cento dei dipendenti fumava.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
Quali suggerimenti pratici possono rendere lo studio piacevole ed efficace?
Những đề nghị thực tế nào sẽ giúp buổi học trở nên vui thích và được lợi ích?
SUGGERIMENTO: Per rompere il ghiaccio, usa le informazioni del capitolo 21.
MẸO: Hãy dùng Chương 21 để nói chuyện với cha mẹ.
Altri suggerimenti:
Những đề nghị khác:
Questi suggerimenti possono aiutarti a creare password più lunghe e più facili da ricordare.
Những mẹo này có thể giúp bạn tạo mật khẩu dài hơn và dễ nhớ hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suggerimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.