suggestione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suggestione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suggestione trong Tiếng Ý.
Từ suggestione trong Tiếng Ý có nghĩa là gợi ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suggestione
gợi ýnoun Trovo che la suggestione post-ipnotica sia una delle armi piu'potenti dell'arsenale di un terapista. Tôi nhận ra các phương pháp gợi ý là một trong các vũ khí mạnh nhất trong kho vũ khí của bác sĩ trị liệu. |
Xem thêm ví dụ
" Se posso fare la suggestione, il signor Corcoran - per un titolo della serie che avete in mente - Avventure'The di Blobbs Baby'". " Nếu tôi có thể làm cho đề nghị ông Corcoran, một tiêu đề của series bạn có trong tâm trí -'The cuộc phiêu lưu của Blobbs bé ". |
Suggestioni. Cio'che e'successo non e'colpa tua, Thea, perche'non era una decisione tua. Chuyện xảy ra không phải lỗi của em, Thea, vì đó không phải là quyết định của em. |
Dunque se usate un cattivo odore, un cattivo sapore, tratti da spezzoni di film, suggestioni post-ipnotiche di disgusto, immagini come quelle che vi ho mostrato, anche solo per ricordare alle persone che il disagio è predominante e dovrebbero diffidarne e lavarsi, mantenere tutto pulito, hanno tutti effetti simili sul giudizio. Vì vậy, cho dù bạn sử dụng một mùi hôi, một hương vị tệ, từ phim ảnh, từ việc đề nghị thôi miên trong sự ghê tởm, hình ảnh như những cái tôi đã cho bạn xem, thậm chí chỉ cần nhắc nhở mọi người rằng căn bệnh này là phổ biến và họ nên được cảnh giác về nó cũng như gội rửa, chỉnh đốn, giữ trong sạch, Tất cả những điều đó có hiệu lực tương tự như một bản án. |
Rende il soggetto estremamente sensibile alla suggestione, e non lascia nessun ricordo delle loro azioni. Khiến vật chủ cực kì dễ bị điều khiển, hoặc không để lại kí ức gì về hành động của họ. |
Trovo che la suggestione post-ipnotica sia una delle armi piu'potenti dell'arsenale di un terapista. Tôi nhận ra các phương pháp gợi ý là một trong các vũ khí mạnh nhất trong kho vũ khí của bác sĩ trị liệu. |
Ho sentito dire che rende le persone estremamente sensibili alla suggestione. Tôi nghe nói nó làm người ta dễ bị thao túng. |
Ma sappiamo tutti che l'HIVE droga le persone e le rende suscettibili alle suggestioni. Và chúng ta biết HIVE đầu độc mọi người để khiến họ dễ dàng nghe theo. |
Siamo molto aperti alla suggestione. Chúng ta luôn luôn rộng mở với những lời gợi ý. |
Dunque se usate un cattivo odore, un cattivo sapore, tratti da spezzoni di film, suggestioni post- ipnotiche di disgusto, immagini come quelle che vi ho mostrato, anche solo per ricordare alle persone che il disagio è predominante e dovrebbero diffidarne e lavarsi, mantenere tutto pulito, hanno tutti effetti simili sul giudizio. Vì vậy, cho dù bạn sử dụng một mùi hôi, một hương vị tệ, từ phim ảnh, từ việc đề nghị thôi miên trong sự ghê tởm, hình ảnh như những cái tôi đã cho bạn xem, thậm chí chỉ cần nhắc nhở mọi người rằng căn bệnh này là phổ biến và họ nên được cảnh giác về nó cũng như gội rửa, chỉnh đốn, giữ trong sạch, Tất cả những điều đó có hiệu lực tương tự như một bản án. |
E la New Encyclopædia Britannica spiega: “Nel passato le guarigioni non ortodosse venivano associate a luoghi sacri e a riti religiosi, e la scienza medica è incline ad attribuire tutte queste guarigioni al normale processo di suggestione in condizioni propizie”. Và cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc) giải thích: “Trong quá khứ, việc chữa lành không chính thống có liên quan với những nơi thánh và lễ nghi tôn giáo, và y học thường cho rằng mọi việc chữa lành như thế là nhờ sự gợi ý dưới hoàn cảnh thuận lợi”. |
Solo respingendo di continuo tali suggestioni immorali il cristiano può mantenersi casto. — Romani 12:9. Chỉ bằng cách không ngừng cự tuyệt những sự khêu gợi này thì tín đồ Đấng Christ mới giữ được sự trong sạch.—Rô-ma 12:9. |
JAOS 116/3 (1996) 512-516 mette in guardia contro suggestioni della prima ora sugli argomenti dei Sadducei quale elementi identificativi. JAOS 116/3 (1996) 512-516) thận trọng phản đối các đề xuất quá vội vã của một số thành phần phái Sadducee tuy trên thực tế nó có tính đồng nhất. |
Di conseguenza questa guarigione non può essere attribuita al potere della suggestione. Do đó, việc chữa lành này không thể do sức mạnh của sự gợi ý. |
Per esempio, un noto teologo tedesco dichiarò pubblicamente che le guarigioni compiute da Gesù erano da attribuirsi al potere della suggestione su persone affette da disturbi mentali. Thí dụ, một nhà thần học nổi tiếng người Đức công khai nói rằng việc Giê-su chữa lành bệnh là do sức mạnh của sự gợi ý gây ảnh hưởng trên những người bị bệnh tâm thần. |
Forse è il potere della suggestione. Có thể anh ta đang hò hét thể hiện quyền lực. |
Servendosi di questo diario, i ricercatori sono stati in grado di ricostruire tre mesi della vita di Mererer, con nuove suggestioni sulla vita quotidiana durante la IV dinastia. Thông qua cuốn nhật ký, các nhà nghiên cứu đã có thể tái dựng lại ba tháng của cuộc đời ông ta và có được cái nhìn sâu sắc hơn về cuộc sống thường nhật của người dân dưới vương triều thứ tư. |
Prolungare una suggestione post-ipnosi è più complicato. Duy trì tình trạng thôi miên sẽ càng khó khăn hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suggestione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới suggestione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.