suggestivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suggestivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suggestivo trong Tiếng Ý.

Từ suggestivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt, tốt đẹp, xinh đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suggestivo

đẹp

(picturesque)

đẹp đẽ

(beautiful)

tốt

(beautiful)

tốt đẹp

(beautiful)

xinh đẹp

(beautiful)

Xem thêm ví dụ

Che storia suggestiva.
Câu chuyện truyền cảm ghê.
" Nantucket stessa ", ha detto Mr. Webster, " è una porzione molto suggestivo e peculiare del
" Nantucket bản thân ", ông Webster nói, " là một phần rất nổi bật và đặc biệt của
È una delle creazioni più suggestive che possiate vedere nel cielo notturno.
Nó là một trong những công trình sáng tạo kỳ diệu nhất mà bạn có thể thấy trên bầu trời vào ban đêm.
Ma più recentemente, ho cercato di andare ancora più in profondità nel design interattivo con esempi che sono veramente suggestivi a livello emotivo e che spiegano bene il design interattivo ad un livello quasi innegabile.
Nhưng gần đây nhất, tôi đang cố gắng rất nhiều để thậm chí đi sâu hơn vào ngành thiết kế tương tác với những ví dụ mà về mặt cảm xúc thực sự rất gợi mở và đó thực sự giải thích cho thiết kế tương tác ở mức độ mà hầu như không thể bị chối từ.
Dovrebbero smettere dal suggestivo serpente Mr. McKlenehan.
Hãy cẩn thận với người dụ rắn, Mr. McLennehan.
Dalla sua posizione dominante offre un vasto e suggestivo panorama che si estende dai monti della Majella al promontorio del Gargano, attraversando l'arcipelago delle Isole Tremiti.
Từ vị trí thống trị của nó cung cấp một cảnh quan rộng lớn và đẹp như tranh vẽ trải dài từ núi Majella doi đất Gargano, thông qua quần đảo của quần đảo Tremiti.
Pochi suoni sono suggestivi quanto il ruggito di un leone nel silenzio della notte.
Ít có tiếng động nào gây ấn tượng sâu sắc bằng tiếng sư tử rống vào một đêm tĩnh mịch.
Egli desidera dipingere si dreamiest il, shadiest, più silenzioso, bit più suggestivi della paesaggio romantico in tutte le valle del Saco.
Ông mong muốn sơn dreamiest shadiest, chạy êm, chút mê hoặc nhất của phong cảnh lãng mạn trong thung lũng của các Saco.
Tuttavia c’è un poscritto apparentemente suggestivo a questa piccola analisi memica.
Mặc dù, có một đoạn tái bút gợi ý về một chút phân tích mem này.
Un lavoro molto suggestivo.
Thật là một việc làm có ý nghĩa.
Gli insegnamenti di Osho, forniti attraverso i suoi innumerevoli discorsi, non erano espressi in forma accademica ma con una facondia che molti trovavano suggestiva ed inframezzati da barzellette.
Giáo lý của Osho, được truyền tải qua những bài giảng của ông, không được trình bày theo kiểu học thuật, mà được xen kẽ với những câu chuyện cười với lối diễn đạt hùng biện đã khiến nhiều người cảm thấy rất cuốn hút và tràn đầy mê lực.
Molto suggestivo.
Rất lãng mạn.
Il centro storico può essere apprezzato nella sua interezza dalle colline d'intorno, in particolar modo dal Forte Belvedere, dal Piazzale Michelangelo con la basilica romanica di San Miniato al Monte, e dalla collina di Fiesole che offre uno dei panorami più suggestivi della vallata dell'Arno.
Khu trung tâm lịch sử có thể được nhìn bao quát từ đồi xung quanh, đặc biệt là từ Pháo đài Belvedere và Quảng trường Michelangelo với Nhà thờ La Mã San Miniato al Monte hoặc có thể từ đồi Fiesole, một trong những nơi cung cấp khung cảnh thung lũng sông Arno tuyệt đẹp.
La maschera è molto suggestiva.
Chiếc mặt nạ rất ấn tượng.
* Con un linguaggio suggestivo Geova descrive persone provenienti “da lontano” che affluiscono alla sua organizzazione.
Đức Giê-hô-va miêu tả những người “từ xa” đổ về tổ chức của ngài.
Tutto questo sembra molto suggestivo, ma direi difficilmente tangibile se realmente vogliamo comprendere l'origine delle grandi idee e più generalmente il modo in cui il nuovo entra nelle nostre vite.
Vậy, tất cả điều này có vẻ rất gợi liên tưởng nhưng tôi xin nói rằng hầu như không chắc chắn nếu chúng ta thực sự muốn nắm bắt nguồn gốc của những ý tưởng tuyệt vời và nói rộng hơn là cách chúng ta nắm bắt cái mới trong cuộc sống.
Una mattina, stavamo percorrendo un suggestivo sentiero in discesa quando all’improvviso ci siamo accorte che le istruzioni non corrispondevano più al paesaggio circostante.
Một buổi sáng nọ chúng tôi đạp xe xuống một con đường trông hấp dẫn nhưng sớm nhận ra rằng những chỉ dẫn của chúng tôi không còn phù hợp với vùng này nữa.
In genere questo fa venire in mente panorami suggestivi, con fiumi maestosi, valli tranquille e bellissimi animali che vivono in pace gli uni con gli altri.
Thường thì người ta hay nghĩ đến những cảnh tượng yêu kiều có sông ngòi hùng vĩ và thung lũng êm đềm cùng với những thú vật xinh đẹp sống hòa thuận với nhau.
A differenza di illusionisti, maghi e guaritori, Gesù non si servì mai di ipnotismo, trucchi, grandi coreografie, formule magiche o riti suggestivi.
Không giống những ảo thuật gia, thuật sĩ và những người chữa bệnh bằng đức tin, Chúa Giê-su không bao giờ dùng đến thôi miên, xảo thuật, dàn cảnh, đọc thần chú, hoặc các nghi lễ gây xúc động.
E forse se tutti cercassimo di leggere le nostre paure ci faremmo influenzare meno da quelle più suggestive.
Và có thể nếu tất cả chúng ta cố gắng đọc nổi sợ của mình, chúng ta cũng có thể bị ảnh hưởng ít hơn bởi điều tục tĩu nhất trong số đó.
Dalí fu un pittore abile e virtuosissimo disegnatore, ma celebre anche per le immagini suggestive e bizzarre delle sue opere surrealiste.
Dalí là một họa sĩ lành nghề, nổi tiếng với những hình ảnh ấn tượng và kỳ lạ trong các tác phẩm siêu thực của mình.
Un altro fatto simile accadde nell'estate del 2005 quando il pittore Mark Chamberlain mostrò un certo numero di stampe ad acquerello che ritraggono Batman e Robin in pose suggestive e sessualmente esplicite.
Một sự kiện tương tự đã xảy ra trong mùa hè năm 2005, khi họa sĩ Mark Chamberlain hiển thị một số lượng tranh màu nước miêu tả Batman và Robin trong gợi ý về tình dục rõ ràng .
Molto suggestivo.
Rất dễ gợi sự liên tưởng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suggestivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.