suite à trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suite à trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suite à trong Tiếng pháp.

Từ suite à trong Tiếng pháp có các nghĩa là bởi, do, tại, vì, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suite à

bởi

do

tại

bởi vì

Xem thêm ví dụ

Suite à cet incident et par votre faute, le Lt Cadei a été muté en Albanie.
Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không?
Je suis là suite à un signalement de la part du Dr Marsh.
đến đây theo báo cáo từ bác sĩ sản khoa của cháu, bác sĩ Marsh.
Admission annulée suite à l'évolution de mon dossier.
Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con.
Le circuit est toujours dangereusement humide, mais suite à la réunion des pilotes, une décision a été prise.
Ở nhiều chỗ, đường đua vẫn ướt một cách nguy hiểm, nhưng sau cuộc họp của các tay đua, quyết định đã được đưa ra.
Échec : suite à l'examen de votre site, nous avons détecté un grand nombre d'expériences abusives.
Không đạt: Chúng tôi đã xem xét trang web của bạn và phát hiện thấy nhiều trải nghiệm lừa gạt.
Et ainsi de suite, jusqu'à ce que la bonne réponse soit trouvée.
Họ sẽ phải trả lời liên tục cho đến khi tìm được đáp án đúng.
Que pouvions-nous apprendre sur nous et notre pays suite à cet événement improbable ?
Cái mà ta hiểu ra được về bản thân cũng như đất nước từ sự kiện khác thường này?
Et la double suite à l'étage.
Và trong phòng đôi mà tôi có trên gác.
Suite à l'ordre qui indiquait de ne pas commettre un acte inutile, 11 villageois meurent.
Mặc dù Tuyên Vũ Đế dự tính rằng sẽ không xử Nguyên Du tội chết, song Cao Triệu đã ra lệnh xử tử Nguyên Du.
Nous allons donner une suite à " Une vérité qui dérange ".
Hôm nay chúng ta sẽ nói về phần tiếp theo của bộ phim " Sự thật nhức nhối ".
Écris ce qui suit à la suite des tâches d’aujourd’hui dans ton journal d’étude des Écritures :
Viết điều sau đây vào dưới cùng của bài tập của ngày hôm nay trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
Après avoir assisté à cette assemblée, il a écrit ce qui suit à ses amis :
Sau khi tham dự hội nghị, anh đã viết thư này cho các bạn:
("Le crime est un chiot qui vous suit à la maison") et Wa zai auri jahila?
("Tội lỗi là con chó con theo bạn về nhà") và Wa zai auri jahila?
Suite à cette conférence, un étudiant s'est levé et lui a dit,
Sau buổi thuyết trình, một sinh viên đứng lên và nói với ông rằng,
Deux ans après, il est renvoyé suite à ses hallucinations et délires.
Ông ta được miễn nhiệm 2 năm sau đó, báo cáo về ảo giác và hoang tưởng.
Lawton est mort suite à une explosion destinée à un groupe d'otages, incluant le sénateur Joseph Cray.
Lawton chết là kết quả của một vụ nổ nhắm đến nhóm con tin, bao gồm Thượng nghị sĩ Joseph Cray.
On les suit à travers le parc.
Spinks, chúng tôi đang theo chúng tới công viên.
La Bataille de l'Ailette fait suite à la percée allemande à Sedan dans le secteur de la Meuse.
Trận sông Ailette đã diễn ra sau cuộc đột phá của quân đội Đức tại Sedan ở khu vực sông Meuse.
Vous ne croyez pas que Robin soit décédé suite à ses blessures.
Anh không nghĩ Robin mất vết thương quá nặng.
Suite à votre campagne de publicité sur Google Ads, vous en vendez six.
Bạn bán được 6 sản phẩm nhờ vào việc quảng cáo các sản phẩm này trên Google Ads.
Beaucoup de gens ont accès aux informations, mais il n'y a aucune suite à cela.
Nhiều người có thể truy cập thông tin, nhưng lại chẳng tiếp tục thực hiện.
Mon père a passé sa vie en fauteuil, suite à un accident.
Bố tớ phải ngồi xe lăn cả đời vì tai nạn xe hơi.
Cette décision fait suite à un changement de la réglementation russe.
Chúng tôi đưa ra quyết định này do những thay đổi trong pháp luật Nga.
Jéhovah Dieu réaffirme par la suite à Abraham que ses descendants seront aussi nombreux que les étoiles.
Một lần nữa Giê-hô-va Đức Chúa Trời cam đoan với Áp-ra-ham rằng con cháu ông sẽ trở nên đông như sao trên trời.
- File tout de suite à la trésorerie principale.
- Hãy phóng ngay đến văn phòng thủ quỹ chính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suite à trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.