sujétion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sujétion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sujétion trong Tiếng pháp.

Từ sujétion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bó buộc, sự gò bó, sự lệ thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sujétion

sự bó buộc

noun

sự gò bó

noun

sự lệ thuộc

noun

Xem thêm ví dụ

13 Le chapitre 35 du livre d’Ésaïe És 35 décrit d’une manière très poétique le retour d’un reste de l’Israël spirituel libéré de sa sujétion à Babylone la Grande. Ce tableau touche à l’apothéose avec ces paroles: “Les rédimés de Jéhovah reviendront et arriveront assurément à Sion avec des cris joyeux; et une allégresse jusqu’à des temps indéfinis sera sur leur tête.
13 Bằng lời thơ tuyệt diệu, đoạn 35 của sách Ê-sai diễn tả sự hồi hương của những người sót lại của Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng khỏi cảnh phu tù trong “Ba-by-lôn lớn”.
Et cela a conduit les chefs à faire ce que l'on appelle cravacher la terre: surexploiter les pâtures, amenant les métayers à la sujétion.
Chính điều này khiến các lãnh chúa bán đất: tích trữ đất, buộc các nông nô phải chịu lệ thuộc.
22 et tout cela il le fit dans l’unique but de aréduire ce peuple en sujétion ou en servitude.
22 Và tất cả những điều này hắn đã làm vì mục đích duy nhất là abiến dân này thành một dân tộc bị lệ thuộc hay là một dân tộc nô lệ.
Lors de l’exode, en 1513 avant notre ère, Jéhovah a délivré de la sujétion égyptienne ses serviteurs au nombre de plusieurs millions et leur a donné un code de lois détaillé pour organiser leurs activités quotidiennes et leur culte.
Vào năm 1513 trước công nguyên, Đức Giê-hô-va đã đem nhiều triệu dân Ngài ra khỏi vòng nô lệ ở xứ Ê-díp-tô và cho họ một bộ luật đầy đủ chi tiết để họ sắp đặt sự thờ phượng và các công việc hàng ngày.
Les Mamertins vainquirent une menace, mais réalisèrent qu'ils s'étaient eux-mêmes exposés à une sujétion à Carthage.
Người Mamertines đã đánh bại mối đe dọa cho quyền lực của họ, nhưng nhận ra rằng họ đã mời đến một mối đe dọa khác là sự thống trị của Carthage.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sujétion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.