suivre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suivre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suivre trong Tiếng pháp.
Từ suivre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuân lệnh, tùy tòng, đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suivre
tuân lệnhverb (Traductions à trier suivant le sens) Vous n'avez jamais excellé un ordre qui suit, Dastan. Em chưa bao giờ giỏi trong việc tuân lệnh, Dastan. |
tùy tòngverb (Traductions à trier suivant le sens) |
đi theoverb (Traductions à trier suivant le sens) Suis-moi et je te montrerai le chemin. Đi theo tôi và tôi sẽ chỉ cho bạn đường đi. |
Xem thêm ví dụ
Pour commencer, il vous suffit de suivre le guide qui vous convient le mieux. Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
Comment, à l’époque de Jésus, les chefs religieux ont- ils montré qu’ils ne voulaient pas suivre la lumière? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
Mais je voulais aussi suivre les centaines de lois mystérieuses et obscures qui sont dans la Bible. Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh. |
16 Ce que Jésus nous enseigne — Que signifie suivre le Christ ? 16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách làm môn đồ Chúa Giê-su |
Et également de mes limites quand j'essaye de les suivre de trop près ! Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần. |
Suivre cette, pingouins. Coi đây cánh cụt. |
Demandez aux autres élèves de suivre dans leurs Écritures et de réfléchir aux liens entre les deux passages d’Écriture. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
Une femme élevée dans un foyer chrétien explique : “ Nous n’avons jamais été des enfants qui se contentaient de suivre leurs parents dans leur activité. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
Nous allons suivre notre propre chemin maintenant! Số phận chúng ta từ giờ do ta định đoạt. |
Puis dire : “ La plupart des gens s’efforcent de suivre ce commandement, mais certains pensent que le vol et d’autres formes de malhonnêteté se justifient dans des situations extrêmes. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
J'ai commencé à suivre des cours d'art, et trouvé une manière de faire des sculptures ceci a combiné mon amour de la précision manuelle avec l'invention de systèmes recevant des flux logiques d'énergie. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Suivre les traces du Christ: une gageure Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su |
7 Prenez des dispositions précises pour suivre tout intérêt. 7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý. |
Il y a d’autres manières de respecter nos alliances par le sacrifice aussi simples que d’accepter un appel dans l’Église et de le remplir fidèlement ou suivre l’invitation de Thomas S. Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S. |
9. a) Opposez les effusions de sang perpétrées au sein de la chrétienté à l’attitude et à la conduite des Témoins de Jéhovah. b) Quel exemple devons- nous suivre? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
Avec Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 1 et New Horizons, Voyager 2 est l'une des cinq sondes spatiales à suivre une trajectoire quittant le Système solaire. Cùng với Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 2, và New Horizons, Voyager 1 là một tàu vũ trụ liên sao. |
En en apprenant davantage sur Jésus-Christ, nous acquérons une plus grande foi en lui et nous voulons naturellement suivre son exemple. Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài. |
Assurez-vous de ne pas enfreindre le Règlement relatif aux logiciels indésirables et de suivre les consignes énoncées ici. Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây. |
Deux ou trois semaines plus tard, il commence instinctivement à brouter les extrémités tendres des branches d’acacia. Il sera bientôt suffisamment fort pour suivre les (grands) pas de sa mère. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Néanmoins, il est parfois impossible de vaincre totalement la dépression, même après avoir tout essayé, y compris suivre un traitement. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
Si vous désirez faire une petite offrande pour notre œuvre mondiale, je serai heureux de la faire suivre.” Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”. |
Nous nous efforçons de suivre sa direction, sans le mépriser ou sans agir de façon contraire, ce qui entraverait son action sur nous (Éphésiens 4:30; 1 Thessaloniciens 5:19). Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
Afin de garantir la qualité des informations disponibles sur Google, nous avons établi une liste de consignes à suivre pour les établissements locaux. Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google. |
Voici la procédure que nous vous conseillons de suivre : Bạn nên làm theo các bước sau đây: |
Cependant, il s’était engagé à suivre Jésus, de nuit comme de jour, en bateau ou sur la terre ferme. Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suivre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới suivre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.