superare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superare trong Tiếng Ý.
Từ superare trong Tiếng Ý có các nghĩa là vượt qua, hơn, khắc phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superare
vượt quaverb E per trovarlo ho dovuto superare la mia paura dell'acqua alta. Và tôi phải vượt qua nỗi sợ về độ sâu để tìm ra cái này. |
hơnconjunction Dovrebbe essere davvero enorme, per superare gli abissi in cui mi getterebbero certe frequentazioni. Nó phải rất đáng kể, và lớn hơn nguy cơ tôi bị kéo xuống hố sâu. |
khắc phụcverb Non c’è un solo problema che non possiate superare. Không có vấn đề nào các anh chị em lại không thể khắc phục được. |
Xem thêm ví dụ
Forse sugli aerei, alla stessa maniera potremmo superare il jet lag. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Aiuta a superare i problemi emotivi Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc |
La terza storia è l'idea che la tecnologia possa risolvere tutto, che la tecnologia in qualche modo riesca a farci superare tutto questo. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
Tale fiducia gli fornì il potere per superare le prove temporali e condurre Israele fuori dall’Egitto. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Ciò è fondamentale per superare il nostro silenzio e la divisione provocata da forze politiche rivali. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
Fare delle presentazioni e discutere e dimostrare come superare le obiezioni può essere molto piacevole e nello stesso tempo utile per affinare le vostre capacità. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Davide, inoltre, non era ancora re, e prima di diventarlo ci sarebbero stati molti ostacoli da superare. Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi. |
Comunque Nieng trovò il modo di superare il problema. Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh. |
Ciò sarà utile non soltanto a coloro che hanno difficoltà a superare la pornografia, ma anche ai genitori e ai dirigenti che li aiutano. Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa. |
So anche che servendo e perdonando gli altri con amore sincero, possiamo essere guariti e ricevere la forza di superare le nostre difficoltà. Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình. |
Quando perdere è un difetto e non puoi sopportare di ritirarti, e fuggire via è troppo imbarazzante, per superare il tuo debole carattere con il tempo, Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình. |
Non superare le due lattine in 24 ore. Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h... |
Chi lo aveva catturato alla fine gli permise di scrivere a casa, ma gli fu posto il limite di non superare le 25 parole”. Cuối cùng, những người bắt giam anh ở Hà Nội cho phép anh viết thư về nhà, nhưng giới hạn lá thư của anh là ít hơn 25 từ.” |
Io credo nel... superare le cose. Điều mà tôi tin... là cứ tiếp tục. |
C'erano due ostacoli che dovevo superare. Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua. |
(Mentre gli studenti rispondono, sottolinea il seguente principio: quando ci prepariamo spiritualmente e temporalmente, il Signore ci rafforzerà per superare le difficoltà). (Khi học sinh chia sẻ câu trả lời của họ, hãy nhấn mạnh đến nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta tự chuẩn bị phần thuộc linh và vật chất, Chúa sẽ củng cố chúng ta để khắc phục những thử thách. |
Prestare servizio ed estendere la carità agli altri ci aiuta a superare le nostre difficoltà personali e a farle sembrare meno pesanti. Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn. |
Per superare l'inverno in queste praterie, a volte serve piu'cervello che muscoli. Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp. |
In termini pratici ciò significa che se esercitate i vostri sforzi migliori — e ciò comprende affrontare un processo completo di pentimento con l’aiuto del vescovo o presidente di ramo per ricevere il perdono dei peccati e intraprendere un percorso di recupero che includa il coinvolgimento di consulenti professionali e, se possibile, un gruppo di sostegno per superare la dipendenza — se farete queste cose, il potere dell’Espiazione (che nel Bible Dictionary è descritto come un mezzo divino di aiuto e forza2) vi assisterà nel superare le pulsioni legate alla dipendenza da pornografia e, nel tempo, nel guarire dai suoi effetti corrosivi. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
Consigli per superare la depressione postpartum Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh |
E ovviamente non intendeva se c'era una casella da segnare sulla domanda, ma questo esprime una reale insicurezza in questi posti far finta di essere chi non sei per superare queste barriere sociali. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Con un po’ di riluttanza, i dottori e le infermiere ci permisero di superare con le mani la barriera di plastica che la circondava, per versare una goccia d’olio su una piccola parte della testa non coperta dalle bende. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Sei preoccupato per l'incantesimo anti-strega... oppure perche'temi che non riusciro'a superare le prossime prove? Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra |
Concedi a diversi studenti la possibilità di spiegare in che modo le frasi scelte ci possono aiutare a superare l’orgoglio e gli atteggiamenti inappropriati riguardo la ricchezza materiale. Cho vài học sinh cơ hội để giải thích cách các cụm từ họ đã chọn có thể giúp họ khắc phục tính kiêu ngạo hoặc thái độ không thích hợp đối với sự giàu có vật chất. |
La loro superficie è in grado di trasportare strumenti specifici volti a superare le barriere delle loro cellule ospiti. Bề mặt của chúng chứa những công cụ đặc biệt được thiết kế để vượt qua các rào chắn của tế bào vật chủ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới superare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.