superbia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superbia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superbia trong Tiếng Ý.

Từ superbia trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính kiêu căng, tính kiêu ngạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superbia

tính kiêu căng

noun

tính kiêu ngạo

noun

Perché abbiamo tutti bisogno di guardarci dalla superbia?
Tại sao tất cả chúng ta đều cần phải cẩn thận tránh tính kiêu ngạo?

Xem thêm ví dụ

4 Il fatto che Dio sia santo non significa che sia eccessivamente soddisfatto di sé, superbo o sprezzante.
4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác.
abbiamo sentito della sua superbia, del suo orgoglio e della sua furia;+
Nghe về tính cao ngạo, lòng kiêu căngtính nóng nảy của nó;+
Un atteggiamento superbo può portarci a pensare di non avere bisogno di guida da parte di nessuno.
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
E in Proverbi 16:18 leggiamo: “L’orgoglio è prima del crollo, e lo spirito superbo prima dell’inciampo”.
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
L’apostolo Pietro scrisse: “Dio si oppone ai superbi, ma dà immeritata benignità agli umili”.
Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm-nhường”.
In che modo il faraone dimostrò di essere superbo, e con quali conseguenze?
Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao?
È meglio essere pazienti che di spirito superbo.
Kiên nhẫn tốt hơn tinh thần cao ngạo.
(Ester 3:5; 6:10-12; 7:9, 10) Che dire del superbo Nabucodonosor, che quando era all’apice del potere divenne pazzo?
(Ê-xơ-tê 3:5; 6:10-12; 7:9, 10) Còn Nê-bu-cát-nết-sa ngạo mạn bị điên giữa lúc ông đang ở trên đỉnh cao quyền thế thì sao?
Snow raccontò: «Molti che prima erano umili e fedeli nello svolgimento di tutti i compiti, disposti ad andare e venire a ogni chiamata del sacerdozio, si lasciavano dominare dalla superbia e si elevavano nell’orgoglio del loro cuore.
Snow thuât lại: “Nhiều người từng khiêm nhường và trung tín thi hành mọi bổn phân—sẵn sàng ra đi và đáp ứng mọi sự kêu gọi của Chức Tư Tế—đã trở nên ngạo mạn trong tinh thần của mình, và dương dương tự đắc trong lòng mình.
Ora quella superbia la indossi sul petto.
Và bây giờ mày đấu tranh chính niềm kiêu hãnh trên ngực mày
+ 51 Egli ha dato prova di grande potenza con il suo braccio; ha disperso quelli che sono superbi nei propositi del loro cuore.
+ 51 Cánh tay ngài thực hiện những việc oai hùng; ngài làm tan lạc những kẻ có toan tính cao ngạo trong lòng.
12 “Quando Geova avrà portato a termine tutta la sua opera sul monte Sìon e a Gerusalemme, punirà* il re d’Assiria per l’insolenza del suo cuore e per la superbia, l’arroganza del suo sguardo.
12 Khi Đức Giê-hô-va hoàn thành mọi việc trên núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, ngài* sẽ trừng phạt vua A-si-ri vì lòng bất kính và ánh mắt kiêu căng, ngạo mạn của nó.
Notate come il saggio re Salomone descrisse la relazione che c’è fra il modo di ragionare frettoloso e fallace e il comportamento impaziente e adirato: “È meglio chi è paziente che chi è di spirito superbo.
Hãy chú ý cách vị Vua khôn ngoan Sa-lô-môn liên kết lối suy luận sai lầm và hấp tấp với lối hành động thiếu kiên nhẫn và giận dữ: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo.
4 Che non permettessero né all’orgoglio né alla superbia di turbare la loro apace; che ogni uomo bstimasse il suo prossimo come se stesso, lavorando con le sue proprie mani per il proprio sostentamento.
4 Không được để cho sự kiêu căng hay ngạo mạn nào quấy rầy asự thanh bình của họ; mọi người phải btôn trọng người lân cận của mình như chính mình, và phải làm việc với chính bàn tay mình để nuôi sống mình.
Tuttavia la Parola di Geova dice: “Dio si oppone ai superbi, ma dà immeritata benignità agli umili”. — Giacomo 2:23; 4:6.
Tuy vậy Lời của Đức Giê-hô-va nói: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, nhưng ban ơn cho kẻ khiêm-nhường” (Gia-cơ 2:23; 4:6).
In questo modo non avrete nulla da temere quando Dio agirà in armonia con l’avvertimento che diede alla sua antica nazione: “Toglierò di mezzo a te i tuoi che esultano superbamente; e non sarai più superba sul mio monte santo”. — Sofonia 3:11.
Nhờ thế, bạn sẽ tránh được ảnh hưởng không hay khi Đức Chúa Trời hành động để thực hiện lời cảnh báo của Ngài: “Ta sẽ cất-bỏ kẻ vui-sướng kiêu-ngạo khỏi giữa ngươi; rày về sau ngươi sẽ không còn kiêu-ngạo trên núi thánh ta nữa”.—Sô-phô-ni 3:11.
Traiamo grande beneficio dalla crescita del possente apostolo anziano Pietro, quando dichiara: «Rivestitevi d’umiltà gli uni verso gli altri, perché Dio resiste ai superbi ma dà grazia agli umili.
Chúng ta nhận được sự hiểu biết lớn lao nơi sự tăng trưởng của Sứ Đồ trưởng vững mạnh, Phi E Rơ, trong lời nói của ông: “phải trang sức bằng khiêm nhường; vì Đức Chúa Trời chống cự kẻ kiêu ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm nhường.
Cos’è la superbia?
Kiêu ngạo là gì?
che dividere il bottino con i superbi.
Còn hơn chia của cướp với những kẻ cao ngạo.
Marco Polo descrisse Khutulun come una superba guerriera, capace di cavalcare attraverso le file nemiche e catturare un prigioniero con la facilità con cui un falco cattura un pollo.
Marco Polo mô tả Khutulun như một chiến binh, một người có thể đi vào kẻ thù và cướp một tù nhân dễ dàng như một con chim ưng bắt một con gà.
(Luca 18:9; Giovanni 7:47-49) Gesù elencò la superbia insieme ad altre qualità malvage che vengono “dal cuore” e “contaminano l’uomo”.
(Lu-ca 18:9; Giăng 7:47-49) Chúa Giê-su liệt kê tínhkiêu-ngạo” cùng với những tính xấu khác là ‘tự lòng mà ra’ và “làm cho dơ-dáy người”.
18 Nella Bibbia si legge che “l’orgoglio è prima del crollo, e lo spirito superbo prima dell’inciampo”.
18 Chúng ta được dạy: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
colui che agisce con sfrenata superbia.
Ấy là tên gọi kẻ hành động trong cơn tự phụ ngông cuồng.
Tacchi alti, cuciture superbe.
Gót cao, đường khâu rất chắc
Con l’andare del tempo un uomo superbo di nome Aman viene innalzato alla carica di primo ministro.
Với thời gian, một người kiêu ngạo tên Ha-man được đưa lên địa vị cao trọng là làm tể tướng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superbia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.