suora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suora trong Tiếng Ý.
Từ suora trong Tiếng Ý có các nghĩa là bà xơ, nữ tu, nữ tu sĩ, xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suora
bà xơnoun Il mio mentore l'anno scorso era una suora. Hướng dẫn của anh năm ngoái là một bà xơ. |
nữ tunoun Beh, diventare una suora non ti rende una santa. Chà, làm nữ tu không giúp anh thành Thánh sống đâu. |
nữ tu sĩnoun Mi ci ha portato quella suora mezza matta. Nữ tu sĩ đó đã đưa tôi đi qua nó. |
xơnoun Il mio mentore l'anno scorso era una suora. Hướng dẫn của anh năm ngoái là một bà xơ. |
Xem thêm ví dụ
Bel lavoro con la suora. Anh làm tốt vụ nữ tu đấy. |
Era una suora appartenente a un ordine religioso che presta assistenza ai malati e agli infermi negli ospedali e nelle case private. Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia. |
" L'Anticristo nascerà di una suora ebraica, una falsa Vergine, in combutta con il serpente di vecchi, padrona di impurità, brat di un vescovo... " " Kẻ chống chúa sẽ được một nữ tu Do Thái sinh ra, một đồng trinh giả mạo, cùng bè với con rắn ngày xưa, nữ hoàng của ô uế, con gái của giám mục... " |
Poiché era l’unica figlia femmina, la famiglia decise che doveva farsi suora. Vì là người con gái duy nhất trong gia đình nên cha mẹ cô quyết định cho cô trở thành một bà phước. |
15 Si noti a questo proposito ciò che scrisse una suora nel periodico cattolico di servizio missionario Andare alle genti, parlando dei testimoni di Geova: “Sono degni di ammirazione per quel rifiuto ad ogni violenza, sostenendo senza ribellarsi le molte vessazioni a cui sono sottoposti a causa delle loro convinzioni. . . . 15 Về điểm này một nữ-tu-sĩ đạo Công-giáo La-mã có viết về các Nhân-chứng Giê-hô-va trong tờ báo Andare alle genti thuộc giáo-hội Ý-đại-lợi như sau: “Họ đáng cho chúng ta khâm-phục về sự từ chối dùng võ-lực và nhẫn-nhục chịu đựng không phản-đối rất nhiều khó khăn thử-thách mà họ phải gánh chịu vì đức-tin mình... |
Diventero'una suora. Em sẽ trở thành nữ tu. |
Comprendendo la forza o il potenziale pratico di una simile religione, una suora cattolica ha scritto in un periodico religioso italiano: “Come sarebbe diverso il mondo se un giorno ci si svegliasse tutti concordemente decisi a non impugnare più . . . nessun’arma, come fanno i testimoni di Jeova!” Vì ý thức được sức mạnh thực tế hoặc tiềm năng của một tôn giáo như thế, một bà phước Công giáo viết trong một tạp chí của nhà thờ ở Ý: “Thế giới sẽ khác biết bao nếu chúng ta thức dậy vào buổi sáng của một ngày kia trong lòng quyết định không dùng đến vũ khí nữa... cũng như Nhân-chứng Giê-hô-va!” |
Sembravo una brutta suora. Trông con như một nữ tu xấu xí. |
Pensate ad esempio alle manifestazioni fondamentaliste della “fede militante” che, come dice la ex suora Karen Armstrong in un suo libro, sono state prodotte da “tutte le principali tradizioni religiose”. Hãy nghĩ đến “sự mộ đạo quá khích” của người theo trào lưu chính thống, chẳng hạn, Karen Armstrong, một cựu nữ tu, nói sự mộ đạo ấy sinh ra bởi “mọi tín ngưỡng tôn giáo chính”. |
Ne ho abbastanza di te e della tua dolce suora. Tôi xong việc với cha rồi. |
Tuttavia, l'esplosione aveva ucciso anche quattro passanti, tra cui uno studente inglese e una suora tedesca, oltre a ferire 18 altre persone nei paraggi. Tuy nhiên, vụ nổ cũng giết chết bốn người vô tội đi ngang, gồm cả một sinh viên Anh và một bà sơ người Đức, và làm bị thương 18 người khác. |
Mi ritrovo qui a dover dare ascolto alle cazzate di una vecchia stronza alcolizzata... che si mette addosso della volgare biancheria intima rossa... sotto l'abito da suora. Ở đây, nghe thứ nhảm nhí từ một con đĩ già xấu tính mê rượu và mặc đồ lót đỏ rẻ tiền, bên dưới lớp áo. |
Mi ci ha portato quella suora mezza matta. Nữ tu sĩ đó đã đưa tôi đi qua nó. |
Una suora sa giudicare bene i caratteri. Sơ mà làm nhân chứng tin cậy thì tuyệt vời nhỉ. |
Non sara'piu'una suora della Santa Chiesa Cattolica. Con sẽ không còn là sơ của Giáo Hội Công Giáo. |
Pilar Díez Espelosín, una suora cattolica che ha lavorato in Ruanda per 20 anni, ha riferito un episodio sintomatico. Pilar Díez Espelosín là một bà phước làm việc 20 năm ở Rwanda, kể lại một việc gây ấn tượng mạnh. |
Araceli: Mi piace dare testimonianza a tutti i preti e le suore che incontro nel ministero, forse perché un tempo anch’io sono stata una suora. Chị Araceli: Có lẽ vì từng là một nữ tu nên tôi thích làm chứng cho tất cả các linh mục và nữ tu mà mình gặp trong thánh chức. |
Kick Stand, vai a dire a Papa'di portarmi la suora, ok? Kickstand, nói Cha đem nữ tu cho ta. |
Infine, questa è una suora di ventisei anni con cui ho parlato. Cuối cùng, đây là một ni cô 26 tuổi tôi có dịp nói chuyện cùng. |
Ma la suora, dopo essersi ripresa, riesce a rinchiudere Janice e la bambola all'interno dell'armadio. Sơ Charlotte đến để ngăn Janice và khóa cô gái và con búp bê trong tủ quần áo. |
La mia prozia era una suora domenicana. Bà cô của mẹ là một bà sơ tu theo dòng Dominican. |
Scriverebbe un richiamo ad una suora? Cô đưa vé phạt cho một bà sơ? |
Ilse,* per esempio, era una suora cattolica e viveva in un convento in Germania. Chẳng hạn, Ilse* trước kia là một nữ tu trong tu viện Công Giáo ở Đức. |
“Il voto del celibato non viene infranto”, spiega Nino Lo Bello in un suo libro, “se un sacerdote, un monaco o una suora hanno rapporti sessuali. . . . Trong sách The Vatican Papers, Nino Lo Bello giải thích: “Nếu linh mục, thầy tu hay bà phước có sự giao hợp, họ đã không phạm lời hứa nguyện sống độc thân... |
A 20 anni non riuscivo a trovare chiare motivazioni per rimanere suora. Đến khi 20 tuổi, tôi thấy không còn lý do gì để tiếp tục làm tu sĩ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới suora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.