superficiale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superficiale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superficiale trong Tiếng Ý.
Từ superficiale trong Tiếng Ý có các nghĩa là hời hợt, nông cạn, ở bề mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superficiale
hời hợtadjective Quest’influenza, tuttavia, tende a essere temporanea e superficiale. Nhưng ảnh hưởng đó chỉ có tác động nhất thời và hời hợt. |
nông cạnadjective Divertente e superficiale, sì, ma profondo e importante, no. Tài năng nông cạn để tiêu khiển thì có, nhưng sâu sắc và vượt trội thì không. |
ở bề mặtadjective Quell'impatto probabilmente creo'un ambiente superficiale ancora piu'favorevole alla vita. Các va chạm của chúng đã làm môi trường ở bề mặt thuận lợi hơn nhiều cho sự sống. |
Xem thêm ví dụ
Voi comprate una tessera, e magari soto lo strato superficiale ci trovate un originale. Và bạn mua một, thì có thể bạn sẽ nhận được một tác phẩm thực sự, cũng có thể không. |
Il vero pentimento non è superficiale. Chân thành hối cải không phải là việc làm hời hợt. |
Nel lungo termine, cose come l’obbedienza superficiale ai comandamenti, l’apatia o anche la stanchezza possono prendere piede e renderci insensibili anche ai segni e ai miracoli più straordinari del Vangelo. Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm. |
Quindi fa solo un lavoro superficiale. Vậy chắc phải là một công việc hời hợt. |
Come potete vedere dall’esempio dell’anziano Perry, non sto dicendo di ostentare la vostra religione o di essere fedeli in modo superficiale. Như các em có thể thấy từ tấm gương của Anh Cả Perry, tôi không nói về việc tỏ ra sùng đạo hay trung tín ở bề ngoài. |
Dovremmo ricordare che i desideri retti non possono essere superficiali, impulsivi o momentanei. Chúng ta nên nhớ rằng những ước muốn ngay chính không thể thiển cận, bốc đồng hoặc tạm thời. |
Se la nostra testimonianza è debole e la nostra conversione è superficiale, esiste un maggior rischio di essere ingannati dalle false tradizioni del mondo e di fare cattive scelte. Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm. |
Ma non si può capire il contesto solo con un'interazione superficiale. Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc, |
2 Dovremmo accontentarci di avere solo una conoscenza superficiale della verità biblica? 2 Phải chăng chúng ta chỉ mãn nguyện với sự hiểu biết hời hợt về lẽ thật của Kinh Thánh? |
Il quarto rapporto dell'IPCC del 2007 riporta alcuni dati sull'incremento nell'intensità dei cicloni tropicali nell'Oceano Atlantico settentrionale a partire dal 1970, correlato all'aumento delle temperature superficiali del mare, ma le previsioni a lungo termine sono complicate dalla qualità dei dati antecedenti l'inizio delle osservazioni satellitari. Bản báo cáo mới của IPCC, có dấu hiệu cho thấy hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới tăng cường ở bắc Đại Tây Dương kể từ năm 1970, có sự tương quan với nhiệt độ bề mặt nước biển tăng (xem thêm en:Atlantic Multidecadal Oscillation), nhưng việc phát hiện xu hướng lâu dài thì phức tạp bởi độ tin cậy của các số liệu đo đạc trước khi có hệ thống vệ tinh giám sát. |
" Fantastico " è troppo superficiale. " Rất đáng kinh ngạc " có vẻ hơi thiếu nghiêm túc đấy. |
(1 Corinti 13:4, 5) È chiaro che questo tipo di amore non è idealistico e non è nemmeno un sentimento superficiale. (1 Cô-rinh-tô 13:4, 5) Rõ ràng, tình yêu thương này không phải là khái niệm thiếu thực tế hoặc tình cảm hời hợt. |
17 Per avere una forte fede non basta una conoscenza superficiale della Bibbia. 17 Đức tin mạnh mẽ không chỉ dựa vào sự hiểu biết cơ bản về Kinh Thánh. |
I modelli superficiali non possono spiegare perché i flussi atmosferici su Giove violino i criteri di stabilità. Các mô hình nông không thể giải thích nổi vì sao các dòng chảy khí quyển trên Sao Mộc lại rất ổn định, vi phạm các tiêu chí về tính bền vững của lý thuyết. |
Nel frattempo, lo intervistavo, gli facevo domande, e mi sono resa conto che ottenevo informazioni molto superficiali, o semplicemente le risposte alle mie domande. Suốt một thời gian, tôi trò chuyện với chú tôi, hỏi thăm ông, nhưng rồi nhận ra mình chỉ có được những thông tin rất sơ sài, hay chỉ tự trả lời câu hỏi của chính mình. |
Possono coprire un’ampia gamma di argomenti, ma di solito hanno alcune cose in comune: (1) non sono superficiali né esclusivamente basate sui fatti (sebbene possano essere un approfondimento a domande basate sui fatti), (2) hanno un collegamento con la nostra vita quotidiana e (3) ci invitano a fornire più di una sola risposta prestabilita. Các câu hỏi này có thể bao gồm một loạt các đề tài, nhưng chúng thường có một vài điểm chung: (1) những câu hỏi này không hời hợt hoặc chỉ đơn thuần dựa trên sự thực (mặc dù chúng có thể là những câu hỏi để tiếp tục theo dõi các câu hỏi dựa trên sự thực), (2) chúng có phần nào liên kết với cuộc sống hàng ngày của chúng ta, và (3) chúng thử thách chúng ta để đưa ra nhiều câu trả lời hơn là một câu trả lời không cần suy nghĩ nhiều. |
Per vedere che differenza c’è fra avere accurata conoscenza della Bibbia e avere una conoscenza superficiale, consideriamo la preghiera comunemente chiamata “Padrenostro”, riportata in Matteo 6:9-13. Để thấy sự khác biệt giữa việc có sự hiểu biết chính xác và việc biết sơ sơ về nội dung của Kinh Thánh, chúng ta hãy xem xét điều thường được gọi là Kinh Lạy Cha, hoặc Lời Cầu Nguyện của Chúa, được ghi nơi Ma-thi-ơ 6:9-13. |
Ai giorni di Paolo quelli che avevano solo un intendimento superficiale venivano facilmente e rapidamente sviati da altri, e lo stesso avviene oggi. Trong thời của Phao-lô, những người chỉ có một sự hiểu biết nông cạn dễ bị người khác làm lung lay cách nhanh chóng, và ngày nay cũng đúng như vậy. |
Le ricerche rigorose hanno un forte effetto sulle persone che, come me, non si accontentano di spiegazioni superficiali. Sự nghiên cứu có cơ sở thu hút những người như tôi, những người muốn biết chi tiết về mọi điều. |
Per assimilare bene la Parola di Dio non basta studiare in modo superficiale o quando capita. Thói quen học hỏi hời hợt và thất thường không giúp chúng ta hấp thu trọn vẹn Lời Ngài. |
Si chiama Conversione dell'Energia Termica Oceanica e sfrutta la reazione tra l'acqua calda superficiale e quella fredda sottostante per dare energia al laser. Đó gọi là quá trình chuyển hóa nhiệt năng đại dương... sử dụng tác động giữa nước nóng trên bề mặt... và nước lạnh dưới sâu để cấp năng lượng tạo laser. |
E cerco di interpretarla, ma è anche così incredibilmente superficiale. Cũng giống như vậy, tôi xem bản nhạc và tôi có được những ý tưởng cơ bản; |
Superficiali, Toombs. Non tay quá, Toombs. |
Perciò è stato sorprendente trovare questo tipo di coltura di staminali nella parte superficiale del cervello tumefatto che avevamo in sala operatoria. Vì vậy thật bất ngờ khi nuôi cấy được loại tế bào gốc này từ bề mặt của phần não bị sưng chúng tôi thu được trong phòng phẫu thuật. |
Molti uomini furono feriti in un conflitto a fuoco, incluso il sergente Morris, che aveva una ferita superficiale. Vài người bị thương trong khi bắn nhau, kể cả Trung Sĩ Morris, là người bị thương nhẹ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superficiale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới superficiale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.