superiorità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superiorità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superiorità trong Tiếng Ý.

Từ superiorità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cao hơn, sự đứng trên, sự ở trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superiorità

sự cao hơn

noun

sự đứng trên

noun

sự ở trên

noun

Xem thêm ví dụ

Non esige che si faccia a modo proprio, né parla con superiorità morale.
Nó không đòi hỏi phải làm theo cách riêng của mình hoặc nói chuyện như thể mình tốt hơn mọi người về mặt đạo đức.
Se invece generano in noi un senso di superiorità, mostrano che manchiamo di umiltà.
Khi lời khen làm cho chúng ta cảm thấy cao trọng hơn người khác, điều này cho thấy chúng ta thiếu khiêm nhường.
Già alla fine del 1963 le forniture di M14 furono interrotte, quando il Dipartimento della Difesa (DOD) constatò l'evidente superiorità del nuovo AR15 (poi M16).
Việc mua thêm M14 đã bất ngờ bị dừng lại vào cuối năm 1963 do Bộ Quốc phòng đánh giá rằng AR-15 (phiên bản quân sự là M16) tốt hơn M14 (Bộ Quốc phòng không hủy bỏ đơn hàng 1963).
Sono deciso a non permettere che le tendenze divisive del mondo, tra cui nazionalismo, razzismo, campanilismo e senso di superiorità culturale, influenzino il modo in cui tratto i miei fratelli cristiani?’
Tôi có cương quyết không bao giờ để những đặc tính gây chia rẽ của thế gian này—bao gồm lòng ái quốc, chủ nghĩa sắc tộc, niềm tự hào về văn hóa và sự phân biệt chủng tộc—ảnh hưởng đến cách tôi đối xử với các anh em đồng đạo không?”.
Voglio superiorità di fuoco!
Bắn rát vào!
I metodi di Aaronne ben Asher finirono per costituire la forma definitivamente accettata, ma non per una loro intrinseca superiorità.
Sở dĩ người đời sau này chấp nhận phương pháp của Aaron Ben Asher không phải vì phương pháp này thừa kế một di sản quí phái.
Egli non assunse mai un atteggiamento di superiorità verso quelli che serviva né li fece mai sentire inferiori.
Ngài không bao giờ tỏ thái độ trịch thượng đối với những người ngài phục vụ hoặc khiến họ cảm thấy thấp kém.
(Proverbi 27:21) Potrebbero ad esempio far nascere sentimenti di superiorità in chi ha la tendenza a essere orgoglioso.
(Châm-ngôn 27:21) Chẳng hạn, nó có thể nuôi dưỡng sự tự cao nơi những người có khuynh hướng kiêu ngạo.
15 La grande superiorità dell’amore si vede anche quando lo si paragona con la longanimità, la paziente sopportazione di un torto o di una provocazione.
15 Vai trò trọng nhất của tình yêu thương cũng thấy được khi so sánh với tính nhịn nhục, kiên nhẫn chịu đựng điều sai quấy hay sự khiêu khích.
Gesù mise in risalto la superiorità del Padre quando la madre di due suoi discepoli chiese che i suoi figli sedessero uno alla destra e l’altro alla sinistra di Gesù quando egli sarebbe stato nel suo Regno.
Giê-su làm sáng tỏ quyền thượng cấp của Cha ngài nhân dịp mẹ của hai môn đồ đến xin cho con trai bà, đứa ngồi bên hữu đứa ngồi bên tả của Giê-su khi ngài đến trong nước mình.
I nuovi velivoli era previsto andassero ad equipaggiare 5 Group di bombardieri leggeri e 3 di ricognizione, ma lo sviluppo ed i successivi test del B-47 dimostrarono una superiorità tecnica che assicurarono a quest'ultimo una produzione in serie ed al B-45 un futuro sempre più incerto, timori sfociati a metà del 1948 quando il personale USAF iniziò a mettere effettivamente in discussione l'effettivo valore del progetto.
Nhưng khi việc phát triển và thử nghiệm chiếc B-47 mang lại kết quả và việc sản xuất chúng là điều chắc chắn, tương lai của chiếc B-45 ngày càng không rõ ràng, và đến giữa năm 1948 Bộ Tham mưu Không quân thực sự đặt vấn đề về giá trị của chiếc B-45.
13 L’apostolo Paolo mostrava sincero amore per coloro che cercavano la verità e non aveva un atteggiamento di superiorità o razzista.
13 Sứ đồ Phao-lô tỏ lòng yêu thương chân thật đối với những người tìm kiếm lẽ thật. Ông không coi họ thấp hèn và cũng không có thái độ kỳ thị chủng tộc đối với họ.
Nella relazione matrimoniale non c’è né inferiorità né superiorità.
Trong mối liên hệ hôn nhân, không có vị trí thấp cũng chẳng có vị trí cao.
Il rinvenimento del Diatessaron e di commentari a quest’opera in arabo, armeno, greco e latino indusse il biblista Frederic Kenyon a scrivere: “Queste scoperte hanno finalmente eliminato ogni dubbio su cosa fosse il Diatessaron e dimostrato che verso il 170 d.C. i quattro Vangeli canonici rivestivano già un ruolo di indiscussa superiorità rispetto alle altre opere narrative sulla vita del nostro Salvatore”.
Sự phát hiện các bản sao của cuốn Diatessaron và những sách bình luận về tác phẩm này bằng tiếng Ả Rập, Armenia, Hy Lạp và La-tinh đã khiến một học giả là Sir Frederic Kenyon viết: “Các sự phát hiện ấy đã làm tan biến mọi nghi ngờ về cuốn Diatessaron, và xác minh là đến khoảng năm 170 CN, bốn sách Phúc âm chính điển hoàn toàn chiếm ưu thế so với mọi sách khác kể về cuộc đời của Chúa Cứu Thế”.
Anzitutto non assumendo un atteggiamento di superiorità.
Trước hết là phải tránh tỏ vẻ tự tôn.
Con la vittoria riportata al Mar Rosso, Geova dimostrò davvero la sua superiorità militare.
Cuộc chiến thắng của Đức Giê-hô-va nơi Biển Đỏ quả thật đã chứng tỏ ưu thế của Ngài trong chiến trận.
Tutti noi, nonostante siamo figli dell’alleanza di un amorevole Padre Celeste, abbiamo dovuto talvolta pentirci di esserci scagliati dall’alto del nostro seggio di superiorità e di aver detto parole caustiche prima di aver visto le cose dalla prospettiva dell’altro.
Mặc dù là con cái giao ước của Cha Thiên Thượng nhân từ, tất cả chúng ta đều hối tiếc vì đã nhanh chóng phê phán một cách tự mãn và đã nói lời lỗ mãng trước khi chúng ta hiểu tình huống từ quan điểm của người khác.
L'AN/APG-77 AESA, progettato per il ruolo da superiorità aerea e missioni d'attacco al suolo, rimanendo in configurazione di bassa visibilità può intercettare e seguire bersagli multipli con ogni condizione atmosferica.
Ra-đa AN/APG-77 AESA, được thiết kế để chiếm ưu thế trên không và hỗ trợ trong thực thi nhiệm vụ, với các tính năng khả năng bị phát hiện thấp, độ mở chủ động, mạng quét điện tử có thể truy theo nhiều mục tiêu ở mọi điều kiện thời tiết.
Non chiedo la superiorità di una sull'altra.
Tôi không yêu cầu đề cao hoàn toàn một cái này so với cái khác.
Inoltre la Francia fu particolarmente attiva nello sviluppo di una flotta di sottomarini, cercando anche in questo caso di affidarsi a una tecnologia avanzata per compensare la superiorità britannica in navi da battaglia.
Pháp cũng rất tích cực trong việc phát triển một hạm đội tàu ngầm, một lần nữa cố gắng dựa vào phát triển kỹ thuật để bù đắp cho ưu thế số lượng của Anh về thiết giáp hạm.
Abbiamo lasciato ai nostri utenti, ai lettori, due sole sezioni di giornale, dove contribuire: la pagina delle lettere all'editore, a cui scrivere e noi con aria di superiorità ne tagliavamo metà, e li stampavamo tre giorni dopo.
Và chúng ta cho phép người dùng, đọc giả, hai địa điểm mà họ có thể đóng góp cho tờ báo: trang thư, nơi họ có thể viết thư vào, và chúng tôi sẽ chiếu cố, cắt bức thư làm đôi, và in chúng ba ngày sau đó.
Come si nota la grande superiorità dell’amore in paragone con il frutto dello spirito della longanimità?
Tình yêu thương có vai trò trọng nhất thế nào khi so sánh với trái của thánh linh là sự nhịn nhục?
6 Per molte persone del mondo una grande festa nuziale può essere il simbolo di una certa posizione sociale, la prova tangibile di una superiorità economica o sociale.
6 Đối với nhiều người thế-gian, một đám cưới lớn có thể là một biểu-tượng về địa-vị xã-hội, một bằng chứng thấy được về sự giàu sang của họ.
Un atteggiamento di superiorità
Thái độ trịch thượng
Nei primi due capitoli della lettera di Paolo (ai Romani; ai Galati; agli Ebrei), troviamo varie citazioni dai Salmi in merito (alla superiorità; al battesimo; al ministero terreno) di Gesù Cristo. [si p.
Rõ ràng, chữ “thần” trong bài Thi-thiên 82 nói đến (Sa-tan và các quỉ sứ; thần giả của các nước; các quan xét của nước Y-sơ-ra-ên). [Đọc Kinh Thánh hàng tuần; xem ip-1 trg 130, đ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superiorità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.