superficie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superficie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superficie trong Tiếng Ý.

Từ superficie trong Tiếng Ý có các nghĩa là mặt, bề mặt, bề ngoài, mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superficie

mặt

noun

Sì, ce ne sono anche sulla superfici di Marte.
Vâng, có chất hữu cơ trên bề mặt sao Hỏa.

bề mặt

noun

Sì, ce ne sono anche sulla superfici di Marte.
Vâng, có chất hữu cơ trên bề mặt sao Hỏa.

bề ngoài

noun

mặt

noun

Sì, ce ne sono anche sulla superfici di Marte.
Vâng, có chất hữu cơ trên bề mặt sao Hỏa.

Xem thêm ví dụ

Ancora più incredibile - ed è una cosa davvero sorprendente - è il prossimo passaggio che vi mostrerò, in cui andremo sotto la superficie del cervello per osservare il cervello vivente, le connessioni e i percorsi effettivi.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Noi li portiamo in superficie, voi fate fuoco.
Chúng tôi đưa ba tên địch lên trên, các anh đốt chúng lên nhé.
È esploso sulla superficie.
Chúng dày đặc trên bề mặt.
Avvantaggiato dal fatto di essere situato nel punto di confluenza fra Reno e Neckar, il porto fluviale di Mannheim, con una superficie di 1.131 ettari, è uno dei porti interni più grandi d'Europa.
Do có điều kiện thuận lợi là ngã ba sông của Rhein và Neckar, Cảng Mannheim với diện tích 1.131 ha là một trong những cảng nội địa quan trọng nhất châu Âu.
E così facendo, possiamo differenziare le superfici.
Bằng cách làm như vậy, ta có phân biệt các bề mặt.
Edifichiamoci una città e anche una torre con la sua cima nei cieli, e facciamoci un nome celebre, affinché non siamo dispersi su tutta la superficie della terra’”.
chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”.
I militari cominciarono la costruzione nell'ottobre 1940, quando l'aeroporto aveva unicamente una superficie d'erba.
Quân đội Anh bắt đầu xây sân bay từ tháng 10/1940, lúc đó sân bay chỉ là bãi cỏ.
Mentre, allo stesso tempo, l'acqua in superficie, ricca di ossigeno, non scende più, e l'oceano diventa un deserto.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
Allora dobbiamo portare l'ordigno in superficie, ma come?
Sau đó chúng ta sẽ mang tất cả mọi thứ lên.
Un certo numero di ex calciatori di rilievo ha preso parte al tempo in cui la squadra era attiva, tra cui l'ex attaccante dell'Arsenal e del Manchester United, Frank Stapleton e l'ex manager dei Blackburn, Owen Coyle che nel 2015 ha ricordato la sua partecipazione con affetto mentre commentava la difficoltà di adattarsi a una superficie sabbiosa avendo svolto la sua carriera sull'erba.
Nhiều cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng từng thi đấu khi đội tuyển còn hoạt động, bao gồm cựu tiền đạo Arsenal và Manchester United, Frank Stapleton, và cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, Owen Coyle năm 2015 gợi nhớ lại sự tham gia của mình với niềm vui khi nói về sự khó khăn khi thi đấu trên mặt sân cát hơn là mặt sân cỏ.
E difatti, la sonda Curiosity, che è attiva sulla sua superficie da ormai circa tre anni, qui si mostra in prossimità di quello che era il letto di un fiume, dove l'acqua scorreva rapida.
Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh.
(Ebrei 10:24, 25) Assistere alle adunanze in maniera passiva si potrebbe paragonare al passare una mano di vernice su una superficie arrugginita.
Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ.
La teoria della tettonica a placche dimostra che i continenti della Terra si stanno muovendo attraverso la superficie alla velocità di alcuni centimetri all'anno.
Thuyết kiến tạo mảng cho thấy các lục địa của Trái Đất đang di chuyển trên bề mặt hành tinh với tốc độ vài xentimét một năm.
Nel corso del suo regno la Moscovia raddoppia la propria superficie.
Vào cuối thời kỳ trị vì của mình, Dmitry đã mở rộng lãnh thổ của công quốc Moskva thành gấp đôi.
(Bip) Questa è la differenza che ha fatto la tecnologia di superficie della pista, ed è successo in tutto il mondo della corsa.
(Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua.
Quelli che mantengono un'atmosfera possono anche subire l'erosione della superficie causata da vento o acqua.
Những hành tinh và vệ tinh tích tụ hay giữ được một khí quyển cũng có thể trải qua sự xói mòn bề mặt bởi gió và nước.
Il sistema misura il tempo di percorrenza del raggio, registrando il tempo che la luce impiega per raggiungere una superficie e tornare.
Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về.
Queste possono distruggerci, e la superficie della nostra anima può sgretolarsi, se le nostre fondamenta di fede e le nostre testimonianze della verità non sono profondamente impresse in noi.
Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta.
Dodici camminarono sulla sua superficie, tra cui Aldrin, che dopo la morte di Armstrong lo scorso anno, è ora il più anziano.
Mười hai người đã đặt chân lên bề mặt mặt trăng, mà trong đó Aldrin giờ đây, sau khi Armstrong qua đời năm ngoái là người lớn tuổi nhất.
E il motivo per cui devono scendere sottoterra è che se si facesse questo esperimento sulla superficie della Terra lo stesso esperimento verrebbe sommerso da segnali che potrebbero essere causati da raggi cosmici, radioattività ambientale, e anche dai nostri stessi corpi.
Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta.
E certamente ridurranno in rovina le mura di Tiro e ne demoliranno le torri, e certamente raschierò via da lei la sua polvere e ne farò una lucida e nuda superficie di rupe. . . .
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
La loro superficie è in grado di trasportare strumenti specifici volti a superare le barriere delle loro cellule ospiti.
Bề mặt của chúng chứa những công cụ đặc biệt được thiết kế để vượt qua các rào chắn của tế bào vật chủ.
Quasi tutti i dettagli, quasi tutte le complessità della superficie sono state preservate.
Hầu như tất cả các chi tiết, hầu như tất cả các bề mặt phức tạp đều được đảm bảo.
Questa è la prima foto scattata dalla superficie di un pianeta.
Đây là bức ảnh đầu tiên chụp từ bề mặt của hành tinh bất kỳ.
Utilizzare su superfici fredde e all " ombra.
Phun trên các bề mặt mát và trong bóng râm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superficie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.