superficialmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superficialmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superficialmente trong Tiếng Ý.

Từ superficialmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơi, nhẹ, nhẹ nhàng, khẽ, bề ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superficialmente

hơi

nhẹ

(lightly)

nhẹ nhàng

(lightly)

khẽ

bề ngoài

(superficially)

Xem thêm ví dụ

Ora che conosciamo, almeno superficialmente, padroni e servitori, passiamo alle dimore occupate da ciascuno di essi.
Giờ thì chúng ta đã biết ít ra cũng là bề ngoài, chủ và tớ, ta chuyển sang nơi ở của họ.
La successiva parte del simposio ha sottolineato che per assimilare il “cibo solido” bisogna studiare, non leggere superficialmente.
Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”.
Ma, tranne due episodi strani, le circostanze della sua permanenza fino alla giornata straordinaria del festival club può essere passato oltre molto superficialmente.
Tuy nhiên, ngoại trừ hai sự cố kỳ lạ, các trường hợp lưu trú của mình cho đến khi ngày đặc biệt của lễ hội câu lạc bộ có thể được thông qua rất cursorily.
(Giovanni 17:3; 2 Timoteo 3:16, 17) Non basta leggerla superficialmente.
(Giăng 17:3; 2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Chỉ đọc sơ qua Kinh Thánh thôi thì không đủ.
Studiare però non significa leggere superficialmente qualcosa.
Tuy nhiên, học hỏi không có nghĩa là đọc một cách hời hợt.
Non possiamo permetterci di essere retti solo superficialmente.
Chúng ta không thể ngay chính chỉ bề ngoài thôi.
5 Dobbiamo ricordare che una persona è molto più di ciò che appare a chi ne osserva superficialmente l’aspetto, le opere o la personalità.
5 Chúng ta cần phải nhớ rằng chỉ nhìn sơ qua vẻ bề ngoài, thành tích hoặc cá tính của một người là chưa đủ để thật sự hiểu biết bản thân của người đó (I Sa-mu-ên 16:7).
O vi limitate a leggere superficialmente il materiale che è stato attentamente preparato per noi, mangiando per così dire in fretta e furia o addirittura saltando alcuni pasti?
Hay bạn chỉ đọc lướt qua những ấn phẩm đã được chuẩn bị chu đáo cho chúng ta, có thể nói giống như ăn vội vàng, hoặc thậm chí bỏ qua một số bữa?
Superficialmente sembra che l'allenatore scelga interi gruppi linguistici come unità.
Bề ngoài, nó có vẻ như huấn luyện viên đang chọn các nhóm có cùng ngôn ngữ là các đơn vị.
Ovviamente, ho solo affrontato superficialmente questi problemi, ma col procedere di questo corso vi tufferete su tutti questi e imparerete molto di più su cosa ci vuole per create un sistema IA veramente intelligente.
Rõ ràng là tôi chỉ khái quát các vấn đề này nhưng trong suốt quá trình học các bạn sẽ đào sâu vào chúng và tìm hiểu sâu hơn về yêu cầu để xây dụng 1 hệ thống TTNT thông minh thực sự.
Il risultato è che invece di toccare superficialmente molti punti, trattano il materiale in modo più utile all’uditorio.
Kết quả là thay vì nói phớt qua nhiều điểm, họ khai triển tài liệu sao cho cử tọa được lợi ích hơn.
In questo modo gli studenti non capiranno appieno il funzionamento ma almeno lo comprenderanno superficialmente, imparando che il cuore è un organo costituito da quattro cavità, o affermazioni non del tutto esatte come: i mammiferi hanno una doppia circolazione: una che arriva ai polmoni e torna indietro, l'altra che arriva in tutto il corpo e torna indietro.
Theo đó, tuy học sinh khó nắm hết cách tim hoạt động, nhưng lại có thể hiểu đại khái, những khái niệm như là tim là một cơ quan 4 ngăn, hoặc các phát biểu gây hiểu lầm như là động vật có vú có 2 vòng tuần hoàn: 1 vòng đưa máu tới phổi và quay trở lại, vòng kia đi khắp cơ thể rồi quay trở lại.
Se si esamina superficialmente il modo in cui Dio agì con il genere umano nell’antichità si potrebbe erroneamente concludere che abbia incoraggiato l’odio etnico.
Chỉ xem lướt qua cách cư xử của Đức Chúa Trời với nhân loại trước đây có thể khiến một người đi đến kết luận sai lầm là Đức Chúa Trời ủng hộ sự thù ghét sắc tộc.
Non basta sfogliare superficialmente la Bibbia e le pubblicazioni cristiane.
Chỉ đọc sơ qua cuốn Kinh-thánh và các sách báo đạo thì không đủ.
* Quale pensate sia la differenza tra leggere superficialmente le Scritture e “tenersi stretto alla parola di Dio”?
* Các em nghĩ có sự khác biệt nào giữa việc đọc thánh thư một cách không nghiêm túc với việc “có được lời của Thượng Đế”?
È notevole che la strategia vincente sia stata la più semplice e superficialmente la meno ingegnosa di tutte.
Đáng ngạc nhiên là chiến lược chiến thắng lại là chiến lược đơn giản nhất và có vẻ ít khôn khéo nhất trong số chúng.
Solo superficialmente.
Chỉ là trên bề mặt thôi.
L’espressione “a fior di pelle” ha il senso di “superficialmente”.
Đôi khi từ ngữ “vẻ đẹp bề ngoài” được dùng để mô tả vật gì nông cạn hoặc không quan trọng.
Quando pronunci un discorso, sofferma lo sguardo su una persona alla volta invece di guardare superficialmente l’uditorio nell’insieme.
Khi trình bày bài giảng, hãy nhìn những cá nhân trong cử tọa, thay vì nhìn qua nhìn lại hoặc nhìn tổng thể một nhóm người.
Se siamo grati del cibo spirituale non lo leggeremo superficialmente, mangiando per così dire in fretta e furia.
Với lòng biết ơn, chúng ta không xem thức ăn thiêng liêng như đồ ăn liền, ăn lẹ như một người ăn vội vã.
Superficialmente, il ducato di Varsavia fu solo uno dei vari stati messi in piedi durante il dominio di Napoleone sul continente europeo, stato che durò solo pochi anni e che cadde con la caduta di Napoleone.
Bề ngoài thì Công quốc Warszawa chỉ là một trong số các quốc gia khác nhau trong quá trình thiết lập ách thống trị của Napoléon trên lục địa châu Âu, chỉ kéo dài vài năm và biến mất cùng với sự sụp đổ đế chế của ông.
Spiegai all’amico che finché leggeva e pregava superficialmente non avrebbe mai scoperto mondi senza fine.
Tôi nói với người bạn của tôi rằng chừng nào mà người ấy còn đọc sách và cầu nguyện một cách tùy tiện thì người ấy sẽ không bao giờ tìm ra những thế giới vô tận.
Superficialmente, generazioni successive di corpi di insetto sembrano costituire una linea di repliche.
Bề ngoài thì các thế hệ kế tiếp của các cơ thể côn trùng đơn tính có vẻ hình thành nên dòng tộc các bản sao.
Acquistare conoscenza di Dio quindi significa arrivare a conoscerlo non superficialmente ma intimamente, stringendo un’amicizia consapevole con lui.
Vậy tiếp thụ sự hiểu biết về Đức Chúa Trời có nghĩa là biết ngài, không phải một cách nông cạn, mà là một cách mật thiết, vun trồng tình bạn với ngài và hiểu rõ về ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superficialmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.