suplente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suplente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suplente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suplente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại biểu, đại diện, thay thế, người thay thế, nghị sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suplente
đại biểu(deputy) |
đại diện(deputy) |
thay thế(supply) |
người thay thế(substitute) |
nghị sĩ(deputy) |
Xem thêm ví dụ
¿Y ahora es la suplente? Và giờ cô ta là diễn viên đóng thế nào? |
Ella es la suplente de Kate, Lauren. Này các cậu đây là người thế vai cho Kate, Lauren. |
Me hizo tu suplente. Anh ấy chọn tôi làm người thay thế. |
Testigos, suplentes. Có nhân chứng, và cả linh mục. |
Los jurados suplentes pueden abandonar la sala. Bồi thẩm viên dự khuyết nghỉ. |
Dirección equivocada El profesor suplente. Giáo sư Phạm Hoàng Hộ. |
Nuestra sociedad secreta tiene su propio gobierno que los líderes de los suplentes a partir de 12 familias reales. Xã hội bí mật của chúng tôi cũng có chính quyền với những người lãnh đạo luân phiên từ 12 gia tộc hoàng gia. |
Y que terminó de matar suplentes. Và hắn đã chán giết người thay thế. |
Los maestros de escuela y las personas encargadas de guarderías infantiles se han convertido en padres y madres suplentes. Các giáo-viên và các cô nuôi trẻ thay thế các cha mẹ. |
Era la primera vez que un suplente era más importante que el candidato principal. Đó là lần đầu tiên mà người thế chân lại quan trọng hơn cả ứng cử viên. |
Afortunadamente, hay suplentes que forman parte de la producción, quienes entran en escena cuando los padres no pueden hacerlo. May thay, cũng có những người khác dự phần vào cuộc sống của chúng, những người này có thể giúp đỡ khi cha mẹ không thể làm được. |
Éste es un robot suplente, ¿no? Đây là con robot tạm thời phải không? |
Desesperada por tener prole, Raquel ofreció a su sirvienta como madre suplente, y por rivalidad, Lea hizo lo mismo. Thế rồi vì quá muốn con, Ra-chên đề nghị đầy tớ gái thế mình sinh con, và vì ganh đua, Lê-a cũng làm như vậy. |
Castor es el nuevo director suplente en el Escritorio Castor sê là đạo diễn của vănn phòng |
Un suplente tomará su lugar. Và sẽ có người thay thế vị trí cô ta. |
Es bueno saber que no comeremos las Langostas suplentes, ¿verdad? Thật tốt khi biết rằng chúng ta không ăn phải con tôm chưa được kiểm dịch nhỉ? |
La Sra. Glasser ha estado enferma y hubo una confusión con la verdadera suplente. Cô Glasser đang bị ốm, và có một sự nhầm lẫn với giáo viên dạy thay thật. |
Cambiaron la Dote de la Reina del Capitana al barco suplente. Họ đã chuyển cống phẩm của Nữ hoàng từ tàu Capitana tới tàu hậu cần. |
Necesitábamos tener una forma de unir la biología a esa increíble información, y la forma de hacer esto era buscando un suplente, un suplente biológico, que contuviera toda la información genética, pero tenía que estar dispuesto de tal forma que se pudiese leer todo junto y crear este increíble avatar. Chúng ta cần có một con đường để mang sinh học tới dữ liệu khổng lồ đó. Và cách làm là cần tìm một vật thay thế sinh học, mà có thể chứa đựng toàn bộ mã di truyền, nhưng phải xử lý chúng theo cách nào đó để có thể được đọc cùng lúc, và có thể tạo ra đại diện tuyệt vời này. |
Necesitaban una suplente en lugar de Roberta. Họ nói cần giáo viên dạy thay cho Roberta. |
La idea básica para él comenzó cuando contrató guionistas para rearmar un guion llamado The Understudy (El actor suplente), que trataba sobre actores de off-Broadway y exploró la noción de ser acechado por un doble. Ý tưởng cơ bản cho bộ phim bắt đầu khi ông thuê người viết kịch bản phim viết lại một kịch bản gọi là The Understudy (Diễn viên dự bị), đây là một câu chuyện về những diễn viên dự bị ở Broadway và ông đã khám phá ra ý nghĩ về việc bị ám ảnh khi đóng hai vai. |
Después de solo dos sesiones de entrenamiento con el primer equipo, el entrenador Ottmar Hitzfeld dio a Schweinsteiger su debut como suplente en el partido ante el RC Lens de la UEFA Champions League en noviembre de 2002, y el joven tuvo un impacto inmediato, creando una meta de Markus Feulner en cuestión de minutos. Sau 2 năm thi đấu ở đội hình dự bị, huấn luyện viên Ottmar Hitzfeld cho anh vào sân từ băng ghế dự bị trong trận gặp RC Lens vào tháng 11 năm 2002 tại UEFA Champions League và trong lần ra sân đầu tiên này anh đã chuyền bóng cho Markus Feulner ghi bàn. |
Si él está disociado de la realidad y está atacando a suplentes de su vida entonces sólo es cuestión de tiempo antes de que intente acabar con las personas reales. Nếu hắn đang thoát khỏi hiện thực và hắn mắng mỏ ở những người thay thế cho cuộc sống của mình, thì chỉ là vấn đề thời gian đến khi hắn cố xóa bỏ thứ có thực. |
Al menos de suplente. Bèo lắm cũng được dự bị. |
Ella se ha convertido literalmente en alcalde suplente. Bà đã trở thành phó thị trưởng thay đổi luật lệ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suplente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suplente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.