suplicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suplicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suplicar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suplicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu xin, yêu cầu, xin, thỉnh cầu, cầu nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suplicar
cầu xin(pray) |
yêu cầu(beseech) |
xin(pray) |
thỉnh cầu(ask) |
cầu nguyện(pray) |
Xem thêm ví dụ
Además, no multiplican muchas palabras, porque les es manifestado lo que deben suplicar y están llenos de anhelo (véase 3 Nefi 19:24). Và họ đã không lặp đi lặp lại nhiều lời, vì những gì họ cầu xin đều được ban cho, và họ được tràn đầy ước nguyện (xin xem 3 Nê Phi 19:24). |
Les era manifestado lo que debían suplicar Những gì họ cầu xin đều được ban cho |
“A veces las mejores respuestas que los jóvenes pueden obtener a las preguntas de la vida las encuentran al arrodillarse y suplicar a nuestro Padre Celestial. “Đôi khi những câu trả lời hay nhất mà những người trẻ tuổi có thể nhận được cho những câu hỏi về cuộc sống sẽ được tìm thấy khi họ quỳ xuống và khẩn cầu lên Cha Thiên Thượng. |
Desesperado, y por primera vez en muchos años, el padre se puso de rodillas en oración para suplicar por la vida de su hija. Trong nỗi tuyệt vọng và lần đầu tiên trong nhiều năm, người cha đã quỳ xuống cầu nguyện, cầu xin rằng mạng sống của đứa con gái của mình sẽ được bảo tồn. |
Y cuando acabemos con ella, le suplicará a Putin su readmisión. Và đến khi ta kết thúc vụ này, cô ta chỉ còn nước cầu xin Putin nhận lại. |
¡ Cuando acabe contigo suplicarás por la silla eléctrica Tao mà tóm được mày thì mày sẽ van xin khi lên ghế điện. |
Si hemos pecado, podemos suplicar a Jehová que nos perdone teniendo en cuenta nuestro pecado heredado. Nếu phạm tội, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va tha thứ vì tội di truyền. |
Poco a poco, este padre tuvo la impresión de que su hijita no viviría y, lentamente, sus oraciones cambiaron; ya no oró para suplicar que se curara, sino para implorar entendimiento. Dần dần, người cha này cảm giác rằng đứa con gái nhỏ của mình sẽ không sống được nữa, và từ từ những lời cầu nguyện của người này thay đổi; người ấy không còn cầu nguyện để có được sự chữa lành mà thay vì thế để có sự hiểu biết. |
Es comprensible que Pablo suplicara a su querido amigo Timoteo: “Oh Timoteo, guarda lo que ha sido depositado a tu cuidado, apartándote de las vanas palabrerías que violan lo que es santo, y de las contradicciones del falsamente llamado ‘conocimiento’. Cho nên có thể hiểu tại sao Phao-lô tha thiết khuyên người bạn thân yêu Ti-mô-thê: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức. |
Pero, ¿qué pasaría si un amigo íntimo pecara contra usted y le suplicara perdón? Nhưng nếu có một người bạn thân phạm lỗi với bạn và xin tha thứ thì sao? |
Así que necesitamos suplicar solícitamente la ayuda divina. Bởi thế, chúng ta cần phải sốt sắng cầu xin sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. |
El hecho de que Ezequiel le suplicara a Jehová que le permitiera cocinar con otro combustible y que se le concediera su petición indica que Ezequiel realmente representó la escena. Việc Ê-xê-chi-ên xin đổi nhiên liệu nấu ăn và Đức Giê-hô-va chấp nhận điều này chứng tỏ nhà tiên tri thật sự đóng cảnh đó. |
Desperté, sorprendido y... al instante me arrodillé junto a la cama y comencé a orar, a suplicar perdón, expresando los sentimientos de mi corazón como nunca antes lo había hecho. Tôi thức dậy, giật mình và ... ngay lập tức quỳ xuống cạnh giường và bắt đầu cầu nguyện, khẩn cầu sự tha thứ, trút hết những cảm nghĩ của lòng mình như thể tôi chưa từng làm trước đây. |
Todos tenemos razones para suplicar al igual que David: “Por causa de tu nombre, oh Jehová, hasta tienes que perdonar mi error, porque es considerable” (Salmo 25:11). Mỗi người chúng ta có đủ lý do để nài xin như Đa-vít: “Đức Giê-hô-va ôi! Nhân danh Ngài, xin hãy tha tội-ác tôi, vì nó trọng”.—Thi-thiên 25:11, chúng tôi viết nghiêng. |
“Encontrándome así, en el acto de suplicar a Dios, vi que se aparecía una luz en mi cuarto, y que siguió aumentando hasta que la habitación quedó más iluminada que al mediodía; cuando repentinamente se apareció un personaje al lado de mi cama... “Trong lúc tôi đang thành tâm kêu cầu Thượng Đế như vậy, thì tôi bỗng thấy một ánh sáng phát hiện trong phòng tôi, ánh sáng đó càng lúc càng sáng tỏa, đến khi căn phòng sáng rực hơn ánh nắng ban trưa, rồi bất thần một nhân vật xuất hiện bên giường tôi... . |
Podría sugerirle al escribiente que anote las respuestas debajo de la frase “suplicar al Padre Celestial”, que es parte del principio que anotó en la pizarra. Các anh chị em có thể đề nghị người ghi chép nên viết những câu trả lời dưới các từ “kêu cầu Cha Thiên Thượng” trong nguyên tắc các anh chị em đã viết lên trên bảng. |
Según la obra católica El magisterio de la Iglesia, los santos interceden “en favor de los hombres”, y “es bueno y provechoso invocarlos con nuestras súplicas y recurrir a sus oraciones, ayuda y auxilio para impetrar [o suplicar] beneficios de Dios”. Theo cuốn Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), “vị thánh là đấng trung gian cho con người”, và “việc cầu xin họ để được... lợi ích từ Thiên Chúa là điều “đúng và hữu ích””. |
Entonces podríamos llevar al altar de la Santa Cena un sacrificio de, por lo menos, una cosa que nos impide ser como Jesucristo, suplicar ayuda con fe, pedir los dones espirituales necesarios y hacer convenio de mejorar durante la semana siguiente62. Al hacerlo, el Espíritu Santo acudirá a nuestra vida en mayor medida y tendremos fortaleza adicional para superar nuestras imperfecciones. Sau đó, chúng ta có thể hy sinh ít nhất một điều mà ngăn cản chúng ta không được giống như Chúa Giê Su Ky Tô nơi bàn Tiệc Thánh, cầu khẩn với đức tin để được giúp đỡ, cầu xin có được các ân tứ của Thánh Linh, và giao ước để cải thiện trong tuần sắp tới.62 Khi làm như vậy, Đức Thánh Linh sẽ đi vào cuộc sống của chúng ta với một mức độ nhiều hơn, và chúng ta sẽ có thêm sức mạnh để khắc phục những khuyết điểm của mình. |
¿Qué diferencia creen que hay entre “suplicar a Dios” y “hacer una oración”? Các em nghĩ việc “kêu cầu Thượng Đế” khác với chỉ “dâng một lời cầu nguyện” như thế nào? |
No voy a suplicar por mi vida. Tôi sẽ không van xin đâu. |
Ora para suplicar la compañía del Espíritu Santo y vive de tal forma que seas digna de tener esa compañía constante. Hãy cầu nguyện và sống xứng đáng với sự đồng hành thường xuyên của Đức Thánh Linh. |
Uds. me atan al mástil y yo les rogaré y suplicaré. Anh buộc tôi vào cột buồm, và tôi sẽ cầu xin và năn nỉ. |
Tal vez algo apestosa, pero con un mordisco, suplicarás que... Có thể hơi hôi, nhưng chỉ một lần nếm là bạn sẽ cầu xin cho... |
Fíjense, por favor, en el requisito de pedir con fe que, a mi modo de entender, significa la necesidad no sólo de expresar, sino de hacer; la doble obligación de suplicar y de ejecutar; el requisito de comunicar y de actuar. Xin hãy lưu ý đến sự cần thiết phải lấy đức tin mà cầu xin mà tôi hiểu có nghĩa là không những cần phải nói mà còn phải làm nữa, hai bổn phận phải cầu xin lẫn thi hành, cần phải truyền đạt và hành động. |
¿Has venido a suplicar clemencia? Ngươi đến để cầu xin được tha thứ à? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suplicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suplicar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.