supportare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supportare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supportare trong Tiếng Ý.
Từ supportare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chịu, chống, nâng đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supportare
chịuverb Non è una struttura da supporto. Nó không phải kết cấu chịu được sức nặng đâu. |
chốngverb curiosa di vedere la ricerca a supporto di queste affermazioni. tò mò về một số nghiên cứu chống lưng cho những lời quảng cáo kia. |
nâng đỡverb Fornisce una struttura di supporto fisico per gli alberi, Nó mang lại một cấu trúc nâng đỡ vật lý cho cây, |
Xem thêm ví dụ
Significa che le giovani coppie dovranno supportare quattro genitori con un'aspettativa di vita di 73 anni. Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73. |
Nel passato, molte reti di aziende supportavano Ethernet 802.2 per supportare i bridge trasparent di collegamento tra reti Ethernet e token ring IEEE 802.5 o FDDI. Trong quá khứ, nhiều mạng doanh nghiệp đã sử dụng IEEE 802.2 để hỗ trợ các cầu nối dịch trong suốt giữa Ethernet và các mạng Token Ring hoặc FDDI. |
Quindi se ci sono delle donne in varie posizioni di politica estera, si possono supportare a vicenda quando ci sono decisioni di budget che vengono prese nei loro paesi. Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình. |
La sua delegazione non ha fatto o detto nulla per supportare le sue richieste. Không một động thái hay phát biểu nào từ phía đoàn đại biểu của anh cho thấy sự ủng hộ với yêu cầu của anh cả. |
Capitale naturale che è inerente alle ecologie ed è protetto da comunità per supportare la vita, ad esempio un fiume che fornisce acqua ai terreni agricoli. Vốn thiên nhiên là những đặc điểm sinh thái và được cộng đồng bảo vệ để duy trì cuộc sống, ví dụ một con sông đưa nước đến các nông trang. |
Ho così tanta esperienza che quando tu andavi alla Fell School e tutti i ricchi ragazzini fighette decisero di supportare un ragazzo che la frequentasse, ehi, quel ragazzo ero io, ma mi hanno cacciato quando mi hanno sorpreso ad insegnare a quei ragazzini fighette come togliere le piastrine antifurto dai Lee Jeans e farli arrivare da VIM. Tôi có nhiều trải nghiệm đến nỗi khi bạn tới trường Fell và tất cả các cậu bé cổ tích giàu có quyết định tài trợ cho một đứa trẻ ở đó là tôi đó, nhưng đá tôi ra khỏi trường khi tôi bị bắt gặp khi đang dạy các cậu bé cổ tích làm cách nào để "thó" PATS khỏi một cặp quần jean hiệu Lee Jeans và mang chúng tới VIM. Cho tôi thấy Chekhov làm được điều đó đi. |
Per supportare i publisher nell'adempimento degli obblighi previsti da queste norme, Google offre le opzioni descritte di seguito per la pubblicazione degli annunci indirizzati agli utenti nello Spazio Economico Europeo. Để giúp các nhà xuất bản tuân thủ các nghĩa vụ của họ theo chính sách này, Google đưa ra các tùy chọn phân phát quảng cáo được mô tả bên dưới cho người dùng tại Khu vực kinh tế Châu Âu. |
Ciò nonostante, gli scienziati della Voyager hanno dedotto che i silicati svolgono un ruolo importante nel caratterizzare l'aspetto di Io, a causa dell'alta densità della luna e del fatto che occorrono dei silicati per supportare i ripidi pendii lungo i bordi delle paterae. Mặc dù vậy, các nhà khoa học trong chương trình Voyager suy luận rằng silicat phải đóng một vai trò trong việc làm trẻ hóa bề mặt của Io, do mật độ khối lượng cao của silicat và sự cần thiết của silicat trong việc hỗ trợ độ dốc lớn ở quanh vùng lõm núi lửa. |
E credo che l'Occidente, almeno alcune potenze dell'Occidente, in particolare gli Stati Uniti, hanno fatto l'errore di supportare questi dittatori laici, pensando che fossero più di aiuto per i loro interessi. Tôi nghĩ phương Tây, ít nhất là một số quyền lực ở phương Tây, đặc biệt ở Hoa Kì, đã sai lầm khi ủng hộ những người phi tôn giáo độc tài đó, lầm tưởng họ sẽ giúp đỡ vì lợi ích của họ. |
E credo che l'unico modo per farlo sia per noi non solo accogliendo le qualità che ci hanno detto essere femminili, ma anche difendendole, per supportare e imparare dalle donne che li incarnano. Và tôi tin cách duy nhất để điều đó xảy ra chính là khi đàn ông không những chấp nhận những đặc điểm được cho là "nữ tính" có hiện diện trong bản thân mình, mà còn sẵn sàng đứng lên, để đấu tranh và học hỏi từ những người phụ nữ đã che chở họ. |
La rivolta scoppiò nuovamente nel 1957 quando l'Arabia Saudita iniziò a supportare i ribelli ibadi, ma il sultano fu ancora una volta in grado di avere la meglio sulle terre interne dei suoi domini. Cuộc nổi dậy nổ ra lần nữa vào năm 1957, khi Ả Rập Xê Út bắt đầu ủng hộ quân nổi dậy Ibadi, nhưng cuối cùng Sultan đã có thể thiết lập được sự ưu thế trước lực lượng ở nội địa. |
Era alla manifestazione per supportare la squadra, sabato notte? Cậu ta có ở lễ cổ động đêm thứ 7 không? |
L'Organizzazione idrografica internazionale definisce l'idrografia come la branca delle scienze applicate che si occupa della misurazione e della descrizione delle caratteristiche fisiche di oceani, mari, aree costiere, laghi e corsi d'acqua nonché di prevedere la loro evoluzione nel tempo, con lo scopo primario di supportare la sicurezza della navigazione e delle altre attività marittime inclusi sviluppo economico, difesa, ricerca scientifica e protezione dell'ambiente. Thủy đạc học là ngành khoa học ứng dụng giải quyết vấn đề đo đạc và miêu tả đặc điểm vật lí của biển, đại dương, vùng duyên hải, hồ và sông, cũng như dự báo sự thay đổi của chúng theo thời gian, với mục đích cơ bản là định vị an toàn và hỗ trợ những hoạt động biển khác, bao gồm phát triển kinh tế, an ninh và phòng thủ, nghiên cứu khoa học và bảo vệ môi trường. |
Ma c'è un altro ruolo che ho imparato da mio padre che, ho scoperto, lo ha appreso da suo padre un Senatore, che a un certo punto dovette fare il bidello di notte per supportare la famiglia senza dirlo a nessuno. Nhưng còn một vai trò khác nữa mà tôi học được từ ông, và sau đấy tôi phát hiện, ông cũng học từ cha mình, một cựu thượng nghị sĩ. người mà về sau, phải làm lao công về đêm để nuôi sống gia đình, mà không hề kể với một ai. |
Se dovessimo assumere questo come modello, il diagramma di quello specifico orto, e in qualche modo trasferirlo nella nostra politica agricola federale, otterremmo questo: miliardi di miliardi di dollari spesi per supportare appena una manciata di colture comuni con appena quel minuscolo pezzettino in cima per frutta e verdure. Nếu lấy ví dụ, biểu đồ của khu vườn kia biến ra chính sách nông nghiệp liên bang ta có thứ này hàng tỉ tỉ đô cần để hỗ trợ 1 vụ mùa thương phẩm nhỏ lẻ chỉ với 1 tí nhỏ dành cho rau quả. |
Inizialmente 11 nazioni presentarono la loro candidatura per ospitare l'edizione del 2018, ma in seguito il Messico si è ritirato dalla procedura, e la candidatura dell'Indonesia è stata respinta dalla FIFA nel gennaio 2010 dopo che il governo indonesiano non è stato in grado di supportare la candidatura. Ban đầu có chín quốc gia nộp hồ sơ xin đăng cai Giải vô địch bóng đá thế giới 2018, nhưng sau đó México rút lui, còn hồ sơ của Indonesia đã bị FIFA từ chối vào tháng 2 năm 2010 sau khi chính phủ nước này không đệ trình đơn hỗ trợ đấu thầu. |
Ogni volta che viene rilasciata una nuova versione di un browser, iniziamo a supportare la versione più recente e interrompiamo il supporto della terzultima versione più datata. Mỗi lần trình duyệt phát hành một phiên bản mới, chúng tôi sẽ bắt đầu hỗ trợ phiên bản mới nhất và ngừng hỗ trợ phiên bản mới thứ ba trở đi. |
Per supportare Beatty, l'ammiraglio Hood condusse i suoi tre incrociatori da battaglia all'avanguardia della Grand Fleet. Để hỗ trợ cho Đô đốc Beatty, Chuẩn đô đốc Hood đưa ba tàu chiến của mình đi trước Hạm đội Grand. |
Allo stesso tempo, le risorse ittiche che peschiamo sono 2,5 volte maggiori di quel che i nostri oceani possono supportare, il che significa che l'uomo preleva molto più pesce dall'oceano di quel che l'oceano possa rimpiazzare naturalmente. Đồng thời, Các đầm thủy sản trên toàn cầu đang 2.5 lần lớn hơn so với các vùng biển có thể cung cấp một cách bền vững, nghĩa rằng con người lấy từ đại dương nhiều cá hơn đại dương có thể tự thay thế. |
In genere questo accade perché l'app non è disponibile nel tuo paese o non è stata progettata per supportare le dimensioni dello schermo o la versione Android del tuo dispositivo. Điều này thường xảy ra vì ứng dụng không khả dụng ở địa điểm của bạn hoặc không được thiết kế cho kích thước màn hình hoặc phiên bản Android trên thiết bị của bạn. |
Dopo la fine della prima guerra mondiale, la Jean Bart insieme alla nave sorella France furono inviate nel Mar Nero per supportare le truppe alleate nell'intervento alleato nella rivoluzione russa. Sau khi chiến tranh kết thúc, Jean Bart cùng con tàu chị em France được gửi đến Hắc Hải hỗ trợ lực lượng Đồng Minh trong việc can thiệp vào cuộc Nội chiến Nga. |
Ma possiamo anche celebrare supportare e premiare le persone che cercano di usare il surplus cognitivo per creare valore civico. Nhưng chúng ta cũng có thể ca ngợi ủng hộ và khen thưởng những con người cố gắng sử dụng thặng dư nhận thức để tạo ra giá trị công dân. |
Chiedi agli studenti di individuare il passo della Padronanza dottrinale che aiuta a supportare questa dottrina (3 Nefi 18:15, 20–21). Yêu cầu học sinh tìm ra đoạn thánh thư thông thạo mà giúp hỗ trợ giáo lý này (3 Nê Phi 18:15, 20–21). |
Per supportare questo punto di vista, scrissero nella mia cartella che non riuscivo a fare i compiti alla facoltà di legge di Yale. Để củng cố cho quan điểm đó, họ đã viết vào biểu đồ của tôi rằng tôi không còn có đủ khả năng để có thể hoàn thành bài tập tại Viện Luật học Yale. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supportare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới supportare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.