supposta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supposta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supposta trong Tiếng Ý.
Từ supposta trong Tiếng Ý có các nghĩa là thuốc đạn, Tọa dược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supposta
thuốc đạnnoun |
Tọa dượcnoun |
Xem thêm ví dụ
Tuttavia le sue motivazioni ufficiali erano quelle di opporsi alla supposta politica britannica di affrancare la schiavitù in Texas, cosa che avrebbe minato alla radice tutto il sistema schiavista statunitense. Động lực chính thức của ông là để bác bỏ những nỗ lực ngoại giao bị nghi ngờ bởi chính phủ Anh về việc giải phóng nô lệ ở Texas, điều này sẽ làm suy yếu chế độ nô lệ tại Hoa Kỳ. |
Abbiamo solo supposto che se questo pazzo e i suoi seguaci psicopatici chiamavano ciò che avevano fatto jihad, allora era quello il significato di jihad. Chúng ta chỉ giả định rằng, nếu gã điên khùng này và những đệ tử cực đoan tự gọi những gì chúng làm là Thánh chiến, thì đó là những gì Thánh chiến phải là. |
* (Atti 21:28, 29) A voler essere precisi, il supposto trasgressore sarebbe stato Trofimo. * (Công-vụ 21:28, 29) Đúng ra, người phạm tội mà họ cáo buộc là Trô-phim. |
Visto che Acaico era un nome latino tipico di uno schiavo e Fortunato di un liberto, alcuni commentatori hanno supposto che i due potessero essere membri di quella stessa casa. Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó. |
Forse a infilarmi le supposte... Khi nào tôi chỉ tay mới đau thôi. |
Al contrario, Egli conosce le vostre capacità, è conscio della vostra devozione e muterà le vostre supposte incapacità in punti di forza riconosciuti. Trái lại, Ngài biết kỹ năng của các anh chị em, Ngài nhận biết lòng tận tụy của các anh chị em và Ngài sẽ biến những điều được xem là khiếm khuyết của các anh chị em thành sức mạnh được công nhận. |
Amanda ha supposto che il Presidente dovesse avere un piano di riserva per eliminarvi. Amanda giả định rằng tổng thống sẽ có một lệnh giết bất ngờ trong túi sau của bà ta |
Quando ha detto 10 ore, ho supposto... Khi hắn nói 10 tiếng, tôi chỉ giả định... |
Sarebbe dovuto andare in Africa e ho supposto che si fosse vaccinato per l'epatite A e B. Tôi biết ông ta đã đến Châu Phi, và rồi nhận ra ông ta đã được tiêm phòng viêm gan " A " và " B ". |
Si scoprì che gli elettroni fluiscono nella direzione opposta a quella supposta da Franklin. Người ta khám phá ra rằng các điện tử ( electron ) chảy theo hướng ngược lại với những gì Franklin giả thuyết. |
Abbiamo supposto che fosse una persona. Ta giả thiết rằng nó là một con người. |
26 Nondimeno avevano trovato un paese che era stato abitato; sì, un paese che era ricoperto di aossa disseccate; sì, un paese che era stato abitato e che era stato distrutto; ed essi, avendo supposto che fosse il paese di Zarahemla, tornarono al paese di Nefi, giungendo ai confini del paese non molti giorni prima dell’arrivo di Ammon. 26 Tuy nhiên, họ đã tìm thấy một xứ trước kia có người ở; phải, một xứ đầy anhững xương khô; phải, một xứ trước kia có người ở nhưng nay đã bị hủy diệt, và họ cho rằng đó là xứ Gia Ra Hem La, nên họ trở về xứ Nê Phi, và mới đến được ranh giới của xứ này mấy ngày trước khi Am Môn đến. |
Prima della fusione nel 1996 con Ciba-Geigy per formare Novartis, Sandoz Pharmaceuticals (Sandoz AG) era un'azienda farmaceutica con sede a Basilea ed era conosciuta per lo sviluppo di farmaci come Sandimmune per il trapianto di organi, il Clozaril antipsicotico, compresse di Mellaril e tavolette di Serentil per il trattamento di disturbi psichiatrici e compresse di Cafergot e supposte di Torecan per il trattamento dell'emicrania. Trước khi sáp nhập năm 1996 với Ciba-Geigy để hình thành Novartis, Công ty Dược phẩm Sandoz là một dược công ty có trụ sở tại Basle, Thụy Sĩ (như Ciba-Geigy), và được biết đến với việc phát triển các loại thuốc như Sandimmune cấy ghép nội tạng, chống loạn thần Clozaril, Mellaril viên nén và Serentil Viên nén để điều trị rối loạn tâm thần, Cafergot viên nén và thuốc đạn Torecan để điều trị chứng đau nửa đầu. |
Ho supposto che avrebbe assunto la forma di Lord Voldemort. Thầy tưởng nó biến thành hình dạng Chúa tể Voldemort. |
Perche'non ha supposto che sia stata sua moglie? Vậy tại sao anh không nghi ngờ vợ mình? |
Ecco una ricetta per delle supposte vaginali contenenti estrogeni. Đây là đơn thuốc nhét vào âm đạo. |
Mentre la definitiva teoria sull'“Origine Africana” dell'evoluzione ominide non viene posta in dubbio, alcuni ricercatori hanno supposto che l'ultima grande espansione non avesse eliminato le popolazioni preesistenti di ominidi tanto da essere assimilati a contatto con l'Homo sapiens. Trong khi quan điểm cơ bản "nguồn gốc châu Phi" về tiến hóa của loài người vẫn chưa bị thách thức thì một số nhà nghiên cứu lại cho rằng sự bành trướng lớn cuối cùng không loại trừ các quần thể sinh vật dạng người đã tồn tại trước đó đã bị đồng hóa khi chúng tiếp xúc với Homo sapiens. |
18 E avvenne che, a causa delle tante contese e tante difficoltà nel governo, essi non avevano tenuto guardie sufficienti nel paese di Zarahemla; poiché avevano supposto che i Lamaniti non avrebbero osato inoltrarsi nel cuore delle loro terre per attaccare la grande città di Zarahemla. 18 Và chuyện rằng, vì có quá nhiều sự tranh chấp cùng những nỗi khó khăn trong giới chính quyền nên họ không còn đủ số lính canh giữ trong xứ Gia Ra Hem La; vì họ đã cho rằng, dân La Man không dám đến trung tâm xứ sở họ để tấn công thành phố Gia Ra Hem La vĩ đại đó. |
Sono supposte, signor Rogo. Đây là thuốc nhét, ông Rogo. |
10 E avvenne che ciò fu per lo spazio di molte ore, prima che Mosè ricevesse di nuovo le sue aforze naturali, proprie dell’uomo; e disse a se stesso: Ora, per questa ragione, io so che l’uomo non è bnulla, cosa che non avrei mai supposto. 10 Và chuyện rằng nhiều giờ trôi qua trước khi Môi Se lấy lại asức khỏe bình thường của một con người; và ông tự nói với mình: Giờ đây, nhờ có chuyện này tôi mới biết rằng con người bchẳng có nghĩa gì hết, đây là một điều tôi đã không bao giờ nghĩ tới. |
Ad esempio, quando sono salito qui sopra ed ho preso il microfono dal suo sostegno e l'ho accesso voi avete supposto che fosse un microfono, ma non lo è. Chẳng hạn, khi tôi lên trên này, và tôi lấy micro từ bục rồi bật lên, bạn giả định đây là một cái micro, không phải. |
7 Ecco, tu non hai compreso; hai supposto che te lo avrei dato, mentre tu non vi hai posto mente, salvo per chiedermelo. 7 Này, ngươi đã không hiểu; ngươi đã cho rằng ta sẽ ban cho ngươi khả năng đó mặc dù ngươi không suy nghĩ về việc ấy mà chỉ biết cầu xin ta thôi. |
4 Pertanto scrivo alcune altre cose, contrariamente a quanto avevo supposto; poiché avevo supposto che non avrei scritto nient’altro, ma scrivo alcune altre cose, perché forse possano avere valore per i miei fratelli, i Lamaniti, in un giorno futuro, secondo la volontà del Signore. 4 Vậy nên, tôi viết thêm một vài điều nữa, trái với dự định của tôi; vì tôi đã định sẽ không viết thêm gì nữa; nhưng nay tôi lại viết thêm vài điều, mà có lẽ sẽ có giá trị đối với các đồng bào của tôi là dân La Man, một ngày nào đó trong tương lai, theo ý muốn của Chúa. |
E suggerirei che non è una coincidenza il fatto che questo supposto declino nella critica e nelle arti d'élite sia apparso nello stesso momento storico in cui compare una diffusa negazione della natura umana. Và tôi muốn nói rằng đó không phải là một sự trùng hợp ngẫu nhiên rằng cái tưởng như sự đi xuống trong nghệ thuật đỉnh cao và phê bình này đã xảy ra tại cùng một điểm trong lịch sử, trong đó có một sự từ chối phổ biến về bản chất con người. |
▪ “Negli ultimi duecento anni, gli studiosi biblici hanno di solito supposto che la Bibbia ebraica sia stata messa per iscritto e redatta principalmente durante i periodi Persiano ed Ellenistico (durante l’epoca, quindi, che va dal V al II secolo a.C.)”. * ▪ “Trong hai trăm năm qua, các học giả Kinh Thánh thường cho rằng phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được viết và biên soạn chủ yếu vào thời Ba Tư và Hy Lạp cổ đại (từ thế kỷ thứ năm đến thế kỷ thứ hai [trước công nguyên])”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supposta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới supposta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.