supporto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supporto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supporto trong Tiếng Ý.
Từ supporto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bệ đỡ, cái giá, cây chống, Giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supporto
bệ đỡnoun Questo piano fu disegnato da Franklin Roosevelt con i supporti a forma d'aquila. Nó được thiết kế bởi Franklin Roosevelt với bệ đỡ hình đại bàng. |
cái giánoun |
cây chốngnoun |
Giá
Anche un nuovo supporto? Giá đỡ mới luôn à? |
Xem thêm ví dụ
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo. Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế. |
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
* Al momento, AdMob supporta solo la pubblicazione degli annunci in questa lingua. * Hiện tại, AdMob chỉ hỗ trợ phân phát quảng cáo bằng ngôn ngữ này. |
Non ho veramente mai visto da nessun'altra parte questo supporto incredibile alla ricerca sul cancro. Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả. |
* Quale passo della Padronanza dottrinale supporta questa dichiarazione di dottrina? * Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý? |
Il Signore supporta quest’opera di traduzione anche in altri modi. Chúa cũng hỗ trợ công việc phiên dịch này theo những cách khác. |
Vinod Khosla sta investendo in dozzine di aziende che stanno facendo grandi cose ed hanno potenzialità interessanti, e io sto dando il mio supporto a tutto questo. Vinod Khosla đầu tư vào hàng tá công ty đang làm những thứ khá tuyệt và rất có khả năng, và tôi đang cố gắng hỗ trợ họ. |
* Quale passo della Padronanza dottrinale del Libro di Mormon supporta queste dichiarazioni di dottrina? * Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ những lời phát biểu này về giáo lý? |
Supporto? Hỗ trợ à? |
Avra'tutto il mio supporto. Có, tôi hoàn toàn ủng hộ. |
L'America ha fornito loro armi, denaro, supporto, incoraggiamento. Mĩ đã cung cấp cho họ vũ khí, tiền bạc, Ủng hộ, cổ vũ họ |
I registri ospedalieri parlano di morte celebrale, coma... per poi essere dimesso, in supporto vitale, lasciato alle cure private di David, e morire qualche settimana piu'tardi. Hồ sơ bệnh viện cho thấy não chết, hôn mê... trước khi hỗ trợ sự sống cho đội chăm sóc riêng của David, chết vài tuần sau đó. |
Avremo bisogno di supporto tattico. Chúng ta cần đội thực địa chuẩn bị sẵn sàng. |
Microsoft Office 2013 aggiorna il supporto a ISO/IEC 29500, la versione International Standard del formato di file Office Open XML (OOXML): in particolare supporta il salvataggio nel profilo "Strict" di ISO/IEC 29500 (Office Open XML Strict). Microsoft Office 2013 bao gồm hỗ trợ cập nhật cho ISO / IEC 29500, phiên bản tiêu chuẩn quốc tế của định dạng tệp Office Open XML (OOXML): đặc biệt nó hỗ trợ lưu trong cấu hình "nghiêm ngặt" của ISO / IEC 29500 (Office Open XML Strict). |
Mi sono sbarazzato del supporto USB, mala tua codifica e ' troppo robusta per la banda del satellite Uh, Tôi... tôi đã vứt bỏ thẻ nhớ flash, nhưng mã hóa của ông quá mạnh đối với băng tần của vệ tinh |
Nel 1944 la Capetown partecipò alle operazioni di supporto dello Sbarco in Normandia, bombardando le posizioni tedesche. Năm 1944, Capetown đã hỗ trợ cho cuộc đổ bộ Normandy khi bắn phá các vị trí của quân Đức. |
E se chiamano i servizi sociali mi farebbe comodo il vostro supporto. Và nếu Bộ Gia Đình gọi, em có thể nhờ cậy hai người. |
Nel 1583, con la battaglia di Shizugatake, Hideyoshi supportò Nobukatsu, secondo figlio di Oda Nobunaga, e sconfisse Shibata Katsuie il quale supportava il terzo figlio di Nobunaga, Nobutaka. Năm 1583, trong Battle of Shizugatake, Hideyoshi ủng hộ Nobukatsu, con trai thứ hai của Oda Nobunaga, và đánh bại Shibata Katsuie, người ủng hộ con trai thứ ba của Nobunaga, Nobutaka. |
Nel 1586 il conflitto si espanse ulteriormente con l'inclusione delle truppe spagnole e di mercenari italiani sul fronte cattolico, oltre al finanziamento e al supporto diplomatico di Enrico III di Francia ed Elisabetta I d'Inghilterra sul fronte protestante. Năm 1586, nó mở rộng hơn nữa, với sự tham gia trực tiếp của quân đội Tây Ban Nha và lính đánh thuê Ý cho phía bên Công giáo, và hỗ trợ tài chính và ngoại giao từ Henry III của Pháp và Elizabeth I của Anh cho phe Tin Lành. |
Beh, non e'stato un gran supporto... Như thế đâu phải hỗ trợ tốt. |
I sistemi operativi moderni includono il supporto per più di un file system. Nhiều hệ điều hành bao gồm hỗ trợ cho nhiều hơn một hệ thống file. |
E quindi, mentre pensavo a questo, mi sono chiesta: come possiamo impegnare queste comunità di supporto per catalizzare ancora più idee imprenditoriali e per catalizzare tutti noi per creare un domani migliore? Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn? |
Come il padre Mahmud II fu tra i principali riformatori dell'impero e fu fortunato dall'avere il supporto di visir progressisti come Mustafa Reşit Pasha, Mehmet Emin Ali Paşa e Fuat Pasha. Giống như vua cha Mahmud II, Abdül Mecid là một ông hoàng chủ trương cải cách, và được sự phò tá của những đại thần có tư tưởng tiến bộ như Mustafa Reşit Pasha, Mehmet Emin Ali Paşa và Fuat Pasha. |
Hanno anche un supporto aereo. Chúng cũng có không quân. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supporto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới supporto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.