supuestamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supuestamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supuestamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ supuestamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình như, nói là, hiển nhiên, rõ ràng, có vẻ như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supuestamente

hình như

(apparently)

nói là

(supposedly)

hiển nhiên

(apparently)

rõ ràng

(apparently)

có vẻ như

Xem thêm ví dụ

Hay también otros que señalan un conjunto de yacimientos arqueológicos supuestamente anteriores a Clovis.
Một vài người khác lại viện dẫn ra những bãi khảo cổ được xem là có trước cả Clovis.
Mientras pensaba en esta cuestión encontré una leyenda urbana sobre Ernest Hemingway, que supuestamente dijo que estas seis palabras: "A la venta zapatitos sin usar", era la mejor novela de su obra.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
Supuestamente, algunos plantadores le hablaron de la dificultad de limpiar el algodón.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
Hace # días había # reclusos en el ala de máxima seguridad de la Penitenciaría Federal en Livingston, Texas, donde supuestamente se envió a los hermanos
Ba hôm trước, đã có # tù nhân trong sân biệt giam của trại giam liên bang ở Livingston, bang Texas,Chính là nơi anh em nó được tin là đã chuyển đến rồi
Hace unos años, leí en la revista Time un artículo que hablaba sobre el descubrimiento de una carta, supuestamente escrita por Martin Harris, que contradecía el relato de José Smith de cómo había encontrado las planchas del Libro de Mormón14.
Cách đây nhiều năm, tôi đọc một bài viết trên tạp chí Time tường thuật về sự phát hiện một lá thư, được cho là do Martin Harris viết, mà mâu thuẫn với câu chuyện của Joseph Smith về việc tìm ra các bảng khắc của Sách Mặc Môn.14
(Judas 9.) Pero la evidencia para tal identificación llevó a los eruditos de la cristiandad ya mencionados a reconocer que Miguel es Jesús, a pesar del hecho de que, supuestamente, ellos creían en la Trinidad.
Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi.
31 La veracidad de esas palabras se ha hecho patente en los mensajes electrónicos que han circulado entre muchos hermanos: chistes o historias graciosas respecto al ministerio; poesías supuestamente basadas en nuestras creencias; ilustraciones oídas en diversos discursos en asambleas grandes y pequeñas o en Salones del Reino, y experiencias del ministerio del campo, entre otros contenidos bastante inocentes en apariencia.
31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại.
Cierto escritor sostuvo: “Para todos los escritores del Antiguo Testamento la Tierra era plana, y a veces hablaban de los pilares que supuestamente la sostenían”.
Một ký giả quả quyết: “Tất cả những người viết Kinh-thánh Cựu Ước đều tưởng trái đất như cái đĩa bằng phẳng, đôi lúc họ còn đề cập đến những cột trụ để chống đỡ nó nữa”.
Supuestamente.
Cứ cho là vậy.
(Eclesiastés 9:11.) ¿Qué postura adoptaban con respecto a los mandamientos de las Escrituras estas personas supuestamente entendidas?
Như trong trường hợp của phần lớn các tai nạn, đây là hậu quả của “thời thế và chuyện bất ngờ”, chứ không phải của số mệnh như người Pha-ri-si dạy (Truyền-đạo 9:11, NW).
Reflejo del espíritu violento de la época es el poema que Lamec escribió alardeando de haber matado a un joven, supuestamente en defensa propia (Génesis 4:23, 24).
(Sáng-thế Ký 4:8) Phản ánh tinh thần hung bạo vào thời ông, Lê-méc viết bài thơ khoe cách ông giết một thanh niên viện cớ là tự vệ.
En conclusión, la existencia de esta criatura aún es cuestionada por la falta de la evidencia. En 2010, se puso a disposición una monografía, no publicada formalmente, supuestamente escrita por Henry Galiano y Raimund Albersdorfer en las que se hace referencia a una cuarta especie Amphicoelias, como "A. brontodiplodocus" sobre la base de varios especímenes completos se encuentran en la Cantera Dana de la Cuenca Big Horn, Wyoming que se mantienen en una colección privada.
Trong năm 2010, một tài liệu chuyên khảo đã được đưa ra nhưng không được công bố chính thức, bởi Henry Galiano và Albersdorfer Raimund, trong đó họ gọi một loài thứ tư của Amphicoelias, là "A. brontodiplodocus" dựa trên một số mẫu vật đầy đủ được tìm thấy trong mỏ Dana vùng núi Big Horn Basin, Wyoming và được lưu lại trong một bộ sưu tập tư nhân.
Allí se ha encontrado una lista de jeroglíficos —grabada en la base de las columnas que hay en una de las salas— con los nombres de los pueblos supuestamente conquistados por Amenhotep.
Trên bệ các cột trong một gian của ngôi đền được trang trí bằng các chữ viết tượng hình Ai Cập, có liệt kê tên những vùng đất mà Amenhotep nói rằng ông đã chinh phục.
Supuestamente aún saben dónde está.
Giả định như các người còn biết nó nằm ở đâu.
20 Los taoístas se pusieron a probar varias técnicas, como la meditación, los ejercicios respiratorios y la dietética, que supuestamente retardaban el deterioro corporal y la muerte.
20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết.
Por ejemplo, si algo que supuestamente es para nuestra diversión nos aleja del Espíritu Santo, entonces esa clase de diversión no es para nosotros, puesto que el Espíritu no puede tolerar lo que es vulgar, grosero o inmodesto y, por lo tanto, será obvio que esas cosas no son para nosotros.
Ví dụ, nếu có một điều nào nhằm để giải trí, lại làm chúng ta xa lánh khỏi Đức Thánh Linh, thì chắc chắn chúng ta không nên dự phần vào loại giải trí đó.
En el futuro, supuestamente estamos casados.
Trong tương lai, đáng lẽ chúng tôi cũng sẽ kết hôn.
Como se indica en la New Catholic Encyclopedia, la oración es una de las obras de piedad que supuestamente pueden ayudar a las almas del purgatorio.
Như cuốn bách khoa tự điển nói trên có lưu ý, lời cầu nguyện là một trong những việc sùng bái mà người ta thiết tưởng có thể giúp những linh hồn ở trong nơi luyện tội.
Supuestamente se dispararon en sucesión, y el segundo se enciende automáticamente después de que el primer cañon termina de estallar.
Giả sử họ bắn liên tiếp, cái thứ hai sẽ tự động khai hỏa sau khi nòng thứ nhất kết thúc bắn.
Esto esclaviza a la gente al hechicero, al médium espiritista y a clérigos, a quienes se acude para que, supuestamente, ayuden a los vivos a apaciguar a los muertos.
Do đó nhiều người bị nô lệ bởi các thầy phù thủy, đồng bóng hay các giới chức giáo phẩm, và phải nhờ họ giúp đỡ xin xỏ để làm cho người chết nguôi giận.
Conocí a gente que supuestamente era mi enemiga por primera vez.
Tôi gặp nhưng người lẽ ra phải là kẻ thù của mình lần đầu tiên.
Sin embargo, conviene recordar que tener una familia feliz no depende de que se den las circunstancias supuestamente ideales.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng thành công không tùy thuộc vào hoàn cảnh “lý tưởng”.
Ella acaba de recibir una recompensa de $ 20.000 por ese ladrón de banco que supuestamente atrapó.
Cô ta vừa có được 20,000 đô tiền thưởng vì chuyện cô ta bất ngờ tóm được tên cướp ngân hàng đó.
Mendel, que supuestamente daba clase a estudiantes de secundaria, en realidad, como sabéis, descubrió las leyes de la genética -- básicamente como pasatiempo.
Mendel, một giáo viên trung học đã khám phá ra các định luật di truyền -- vì nghiên cứu sinh học là sở thích của ông.
En este caso, supuestamente estos mensajes están escondidos en fenómenos electrónicos.
Trong trường hợp này, có những thông điệp được ẩn sau hiện tượng điện tử.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supuestamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.