sur trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sur trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sur trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sur trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hướng nam, phía nam, nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sur

hướng nam

noun

Al estar listos, iremos al sur hasta llegar al mar.
Khi chúng ta đủ mạnh, chúng ta sẽ tiến công về hướng nam ra biển.

phía nam

noun

Los mercados de cereal estaban al sur de la ciudad.
Vì vậy thị trường ngũ cốc nằm ở phía nam thành phố.

nam

noun (punto cardinal)

Los mercados de cereal estaban al sur de la ciudad.
Vì vậy thị trường ngũ cốc nằm ở phía nam thành phố.

Xem thêm ví dụ

Es un endemismo del sur de Australia y Tasmania donde vive en las playas del océano y lagunas del sublitoral.
Nó là loài đặc hữu của miền nam Australia và Tasmania, nơi nó sinh sống ở các bãi biển đại dương và đầm phá dưới biển.
Los apóstoles no eran cobardes, pero cuando se enteraron de que existía una conspiración para apedrearlos ejercieron prudencia y partieron de allí para predicar en Licaonia, una región de Asia Menor en el sur de Galacia.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Los especialistas son algo difícil de conseguir al sur de Los Ángeles, así que me miró y dijo: ¿De veras?
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
Sus barcos siguieron bordeando la costa sur de España hasta llegar a una zona conocida como Tartesos.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
Fue desde aquí en el año 1911 que el capitán Scott y su equipo emprendieron su intento de ser los primeros en llegar al Polo Sur.
Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực.
Aún más significativo es el hecho de que los feligreses del hemisferio sur tienden a ser mucho más tradicionales que los del hemisferio norte.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
Y será recibida por las mejores familias del Sur.
Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam.
Aquel verano, a mediados de 1953, recibí la asignación de visitar los circuitos negros del sur en calidad de superintendente de distrito.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Los azande eran el tercer pueblo en número del sur de Sudán.
Người Azande hiện là dân tộc đông dân thứ ba tại Nam Sudan.
ASIA: En 1995 murieron 502 personas al desplomarse un gran edificio en Seúl (Corea del Sur).
CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995.
Y lo más increíble que se obtuvo de esa misión fue una fuerte firma de hidrógeno en el cráter Shackleton en el polo sur de la luna.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Véase también: Simeón I de Bulgaria Entre finales del siglo IX y comienzos del siglo X, Bulgaria se extendió por el Epiro y Tesalónica al sur, por Bosnia al oeste y consiguió controlar el territorio de la actual Rumanía y el norte de la Hungría oriental.
Vào cuối thế kỷ thứ 9 và đầu thế kỷ thứ 10, Bulgaria vươn ra đến Epirus và Thessaly ở phía nam, Bosnia ở phía tây và kiểm soát toàn bộ Rumani ngày nay và đông Hungary về phía bắc.
Sin embargo, el consejo local está ubicado en el sur.
Hội đồng địa phương lại nằm ở phía nam.
Fuera del camino principal, al sur de Sin City.
Trên đường lớn, phía Nam của Sin City.
He oido rumores sobre una jugada importante en el sur.
Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ gì khủng khiếp lắm.
Tiene seis especies, una en Cuba, dos en el sur de América Central con una de ellas también en la vecina Colombia, y otras tres en el norte de América del Sur ( incluyendo Trinidad ).
Loài S. martiana có ở Cuba, 2 loài ở phía nam Trung Mỹ trong đó một loài gần Colombia, và 3 loài ở phía bắc Nam Mỹ (trong đó có Trinidad).
Tras el suicidio de Cleopatra al año siguiente, Egipto también se convierte en una provincia romana, con lo que deja de ser el rey del sur.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
De 1968 a 1977 fuimos precursores especiales en el sur de Estados Unidos, en diversos lugares de Georgia y Misisipí.
Từ năm 1968 đến năm 1977, chúng tôi làm tiên phong đặc biệt ở Nam Hoa Kỳ, xuyên suốt bang Georgia và bang Mississippi.
Los Lannister son un ejército del sur.
Nhà Lannister là đội quân phía Nam.
Tal vez les dé más coraje saber... que, en este momento, Pompeyo está a 32 km al oeste de aquí... y que el ejército de Lúculo se acerca del sur... gracias a una marcha nocturna.
Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc.
EN EL Anuario 1992 se explicó: “Gray Smith y su hermano mayor, Frank, dos valientes ministros precursores de Ciudad del Cabo [África del Sur], se marcharon al África Oriental Británica para investigar las posibilidades de diseminar las buenas nuevas.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
Traje conmigo, desde California del Sur, el dispositivo FM.
Tôi mang theo từ Nam California chiếc máy FM này
Los disturbios entre partidarios de equipos rivales de dos ciudades vecinas situadas al sur de Italia provocaron infinidad de heridos y muchos muertos, entre ellos algunos niños.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
Al sur de Israel, en la región del Néguev, se han descubierto antiguas poblaciones, fortalezas y paradas de caravanas que marcan las rutas de los comerciantes de especias.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Cuando Scott llegó a Melbourne en 1910 a bordo del Terra Nova, fue recibido con la noticia de que Amundsen también se dirigía al sur.
Ngay khi tàu của Scott, Terra Nova, vừa tới Melbourne năm 1910, ông được tin rằng Amundsen cũng đang tiến thẳng đến cực Nam.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sur trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.