suponer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suponer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suponer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suponer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho rằng, chắc rằng, nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suponer

cho rằng

verb

No puedes suponer que esto es lo que quiere decir.
Con không thể cho rằng việc này có nghĩa như vậy.

chắc rằng

verb

Estoy segura que los dos aprendieron su lección y supongo que yo entiendo.
Bác chắc rằng cả hai cháu đã có bài học và bác hiểu điều đó mà.

nghĩ

verb

Sí, supongo que alguien debería darle la vuelta.
Tôi nghĩ người nào đó nên biến thanh an ta hơn.

Xem thêm ví dụ

Dado que este alto tribunal supervisaba el sistema judicial de toda la nación, parece lógico suponer que los jueces que se hubieran labrado una buena reputación en los tribunales inferiores pudieran aspirar a formar parte del Sanedrín.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Tenemos que suponer que aún está vivo.
Chúng ta nên hy vọng anh ta còn sống.
No hay ninguna razón para suponer que la población se encuentre en declive.
Không có lý do để tin rằng dân số của chúng đang giảm mạnh.
Suponer que Cameron no se equivocó.
Cứ coi như Cameron không nhầm lẫn đi.
¿Debemos suponer que Jia Sidao piensa recurrir a dichos modos?
Chúng ta có thật sự an toàn khi nhận định như vậy về những bước đi hiện thời của Ja Sidao
Yo tampoco sé, pero puedo suponer.
Làm sao mà tôi biết được nhưng tôi có thể đoán
No puedes suponer que esto es lo que quiere decir.
Con không thể cho rằng việc này có nghĩa như vậy.
Sin embargo, hacer caso de las advertencias puede suponer la diferencia entre la vida y la muerte.
Tuy nhiên, chú ý đến lời cảnh báo có thể cứu sống bạn.
Los teóricos de juegos pueden suponer jugadores que se comportan siempre racionalmente y actúan para maximizar sus beneficios (el modelo Homo oeconomicus), pero los humanos reales a menudo actúan irracionalmente o racionalmente pero buscando el beneficio de un grupo mayor (altruismo).
Một số lý thuyết gia trò chơi có thể giả sử rằng những người chơi luôn hành xử hợp lý để làm tối ưu hóa phần thắng của anh ta (mô hình Homo economicus), nhưng người thật thường hành động hoặc là không hợp lý, hoặc là hành động hợp lý để là tối ưu phần thắng của một nhóm người lớn hơn (hành động vị tha).
2 No debemos suponer que el interés que la gente muestra en la verdad se debe a su procedencia, cultura o posición social.
2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không.
Si suponemos que Underwood se presentará, y así es deberíamos suponer que Sharp forma parte también.
Nếu chúng ta cho rằng Underwood sẽ tranh cử, thì cũng nên cho rằng Sharp cùng hội cùng thuyền với ông ta.
La manipulación, la eliminación o el reciclaje inadecuados, así como la rotura o el daño accidentales pueden suponer un riesgo, por ejemplo, de incendios, explosiones y otros peligros. La eliminación de residuos sin control puede ser perjudicial para el medio ambiente o repercutir negativamente en él, ya que evita que se reutilicen los recursos.
Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên.
Así que no habría por qué suponer que todos los aspectos de la señal se cumplirían de manera simultánea en el planeta entero.
Do đó, chúng ta không cho rằng một tai ương sẽ xảy ra ở mọi nơi trong cùng một thời điểm.
Todo hace suponer que había música apropiada y baile decoroso, pues estas cosas eran comunes en la vida social judía.
Chắc chắn, có âm nhạc thích hợp và nhảy múa đàng hoàng vì đây là một thông tục xã giao của người Do Thái.
Es de suponer que ocurrió por primera vez en Medio Oriente donde vivían neandertales.
Có thể đoán chừng là họ đã gặp nhau trước tiên ở Trung Đông, nơi mà người Neanderthal đang sống lúc ấy.
Debo suponer que la seguridad del operativo está comprometida.
Tôi sẽ phải điều tra ở trong tổ chức của mình để dàn xếp chuyện này.
Eso debo suponer.
Chỉ một người có thể kết luận được.
Si vemos que una cuenta de AdMob puede suponer un riesgo para nuestros anunciantes, podríamos inhabilitarla para proteger nuestro entorno publicitario.
Nếu chúng tôi xác định rằng một tài khoản AdMob nào đó có thể gây rủi ro cho nhà quảng cáo, chúng tôi có thể vô hiệu hóa tài khoản đó để bảo vệ hệ sinh thái quảng cáo của chúng tôi.
Como criaturas de la post Ilustración, solemos suponer que el pensamiento científico es la clave de todo lo importante en nuestro mundo, pero el mundo de los valores es diferente al mundo de la ciencia.
Là những sinh vật biết suy luận, ta có xu hướng cho rằng tư duy khoa học có thể giải thích mọi vấn đề quan trọng trong cuộc sống, nhưng các giá trị tinh thần thì khác các đại lượng khoa học.
2 Es verdad que ayudar a los jóvenes a que se integren en las saludables actividades cotidianas de la congregación puede suponer un reto.
2 Thật vậy, giúp giới trẻ bước vào lề thói sinh hoạt lành mạnh của hội thánh có thể là điều khó.
Además, recuerde que no está permitido ocultar ni distorsionar información sobre la empresa, el producto o el servicio que promociona y que esta práctica puede suponer la suspensión de su cuenta.
Ngoài ra, Google không cho phép bạn thực hiện hành vi che giấu hoặc nêu sai thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn đang quảng cáo và có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu phát hiện ra các hành vi này.
Por supuesto, debemos evitar la clase de compañerismo que pueda suponer un peligro espiritual (1 Corintios 15:33).
Dĩ nhiên chúng ta không muốn loại kết hợp mà có thể làm nguy hại về thiêng liêng.
Es posible que tal disciplina no parezca agradable al principio, como la poda puede suponer una conmoción para el árbol.
Lúc đầu những sự sửa trị như thế không có vẻ thú vị gì cả, cũng giống như việc cắt tỉa làm cho cây ít nhiều xáo động.
Así que voy a suponer que lo que haya en ese pendrive no tiene nada que ver contigo y conmigo.
Vậy nên tôi sẽ đoán rằng bất cứ thứ gì trong đó không có liên quan gì đến tôi và cô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suponer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.