surco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ surco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rãnh, luống cày, hàng, đường, vết nhăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surco

rãnh

(gully)

luống cày

(furrow)

hàng

(row)

đường

(channel)

vết nhăn

(wrinkle)

Xem thêm ví dụ

No se olviden del surco de la Tierra llamado lecho del arroyo.
Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối
A continuación, ayudada por los vientos del sur, surca 175 millas náuticas hasta el puerto de Puteoli (el actual Pozzuoli, a pocos kilómetros de Nápoles). El trayecto, de menos de dos días, es excepcionalmente rápido para la época (Hech. 28:12, 13).
Sau đó, nhờ có một luồng gió nam, tàu đã đi một chặng đường 320km đến cảng Bu-tê-ô-li của Y-ta-li-a (gần thành phố Naples ngày nay) trong một thời gian rất ngắn. Vào ngày thứ nhì, tàu đã đến nơi.—Công 28:12, 13.
Para ello, además de sus manos, usa su larga cola, que también tiene surcos.
Các rãnh ở mặt dưới của chiếc đuôi dài giúp nó giữ nguyên vị trí cho đến khi thức dậy.
El mojado y estrecho sendero estaba lleno de hondos surcos de lodo y nos conducían cada vez más a las profundidades del oscuro bosque.
Con đường hẹp, trơn ướt đầy cả dấu bánh xe trong bùn và tiếp tục dẫn đến càng lúc càng xa hơn vào khu rừng tối.
El campo, que con tantos surcos parece peinado, está listo para la siembra.
Giờ đây, cánh đồng được “chải” thành những luống cày và có thể gieo hạt.
Tratando de evitar esos enormes surcos, formé una polvareda impresionante que, como dicen por aquí, me hizo “comer polvo”.
Khi cố tránh những rãnh bùn khô, tôi làm cho bụi đất tung mù lên.
Surcos producidos por el paso de carruajes (Austria)
Vết lún của những cỗ xe thời xưa ở Áo
Pueden ver los surcos en el ceño y como cambia la microestructura allí.
Bạn có thể thấy các luống rãnh trên lông mày và cấu trúc vi mô thay đổi ở đó.
Los surcos están abiertos, la semilla sin plantar, los estómagos no esperan.
Đất đã được cày, hạt giống chưa được gieo, và bao tử cũng không thể đợi.
Un surco torcido sería motivo de vergüenza para un labrador experto.
Một luống cày xéo chắc chắn sẽ làm một nhà nông kinh nghiệm phải ngượng ngùng.
¿Continuará calcando el surco trazado o tendrá el valor de salirse de él?
Nó sẽ tiếp tục bước theo vết xe quen thuộc, hay sẽ can đảm bật ra khỏi lối mòn đó?
Imaginemos un barco de vela que surca las aguas a toda velocidad impulsado por el viento.
Một chiếc thuyền có thể đạt tốc độ tối đa khi các cánh buồm căng gió.
El labrador no podía distraerse mirando atrás si quería hacer rectos los surcos.
Để cày một luống thẳng, người nông dân không nên để những điều phía sau khiến mình phân tâm.
Según algunos eruditos, esta expresión alude a un sastre que corta la tela basándose en un patrón o a un labrador que abre surcos en un campo, entre otros.
(Kingdom Interlinear) Theo ý một số người, điều này gợi lên ý nghĩ về một người thợ may cắt vải theo một kiểu mẫu, một người nông dân cày thẳng luống, v.v...
La caña madura se corta en trozos de unos 40 centímetros de largo, que luego se plantan en surcos con una separación de un metro y medio, más o menos.
Người ta cắt thân cây mía già thành từng đoạn dài khoảng 40 centimét và trồng thành những luống cách nhau khoảng 1,5 mét.
En todas las serpientes venenosas, dichas glándulas poseen conductos que se abre dentro de surcos o canales de los dientes de la mandíbula superior.
Ở tất cả các loài rắn có nọc, các tuyến này đổ thông qua các ống dẫn vào các răng rỗng hay răng có khía ở hàm trên.
Microscópicas protuberancias en sus élitros dirigen el agua a surcos que la canalizan hacia la boca.
Những va chạm vi thể trên cánh tích tụ các hạt nước chảy thành dòng xuống miệng nó.
Vamos a hacer un surco estrecho en la parte inferior de las quijadas
Chúng tôi sẽ làm cho một đường rãnh hẹp ở hàm
Y la cima de esta cadena montañosa se está separando, creando un surco central.
Và đỉnh của rặng núi này bị chia cắt, tạo nên một thung lũng
Los surcos sobre la piel del diablo espinoso están conectados a una red de canales que están debajo de la piel. Estos dirigen el agua a los lados de su boca.
Các rãnh trên bề mặt da được nối với một hệ thống rãnh khác bên dưới da để chuyển nước tới hai bên mép của miệng thằn lằn quỷ gai
Doce yuntas de bueyes en línea están formando surcos paralelos en la tierra reblandecida.
Có 24 bò đực được buộc vào ách từng đôi và 12 đôi bò cùng nhau cày những luống song song trên đất ẩm ướt.
En las yemas de los dedos tiene almohadillas con surcos que funcionan como el dibujo de un neumático: le dan agarre.
Mỗi đầu ngón tay đều có một miếng đệm đặc biệt với những đường rãnh để bám chặt, giống như rãnh của lốp xe.
Hay muchos surcos en la arena donde alguna criatura ha viajado y duplicado en sus pistas, y, por restos de naufragios, porque está lleno de los casos de caddis gusanos hecha de diminutos granos de cuarzo blanco.
Có rất nhiều rãnh trong cát nơi mà một số sinh vật đã đi du lịch về tăng gấp đôi vào bài nhạc của mình và, xác tàu, đó là rải rác với các trường hợp của con sâu dùng làm mồi câu sâu làm bằng các loại ngũ cốc phút thạch anh trắng.
Tal vez estos han aumentado, para encontrar algunos de sus casos en los surcos, a pesar de que son profundos y amplios para que puedan hacer.
Có lẽ những có nếp nhăn, cho bạn tìm thấy một số trường hợp của họ trong các rãnh, mặc dù sâu và rộng cho họ để làm cho.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.