supuesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supuesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supuesto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ supuesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giả thuyết, nháy nháy, tiền đề, giả định, giả thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supuesto

giả thuyết

(premise)

nháy nháy

(so-called)

tiền đề

(premiss)

giả định

(supposed)

giả thiết

(hypothesis)

Xem thêm ví dụ

Por supuesto, no todos los jóvenes que procuran agradar a Jehová gozan de circunstancias familiares ideales.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Por supuesto, estos pies están diseñados para caminar sólo en carreteras o pavimentos perfectos.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Trumbo es uno de los 10 guionistas citados para testificar ante el Comité de Actividades Antiestadounidenses con respecto a la supuesta propaganda comunista en las películas de Hollywood.
Trumbo là một trong 10 biên kịch được triệu tập để làm chứng trước Ủy ban về Các hoạt động chống Mỹ (HUAC) liên quan đến công tác tuyên truyền Cộng sản bị cáo buộc trong các bộ phim Hollywood.
La mayoría de nuestras autoridades locales, cuando se sientan a planificar para los próximos cinco, 10, 15, 20 años de una comunidad todavía parten del supuesto de que habrá más energía, más coches, más viviendas, más empleos, más crecimiento, y demás.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Pasan los años, por supuesto, y escribir no ocurre de forma instantánea, de eso intento convencerles aquí en TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
Y hay mujeres que son culpables, y por supuesto, hay hombres que son víctimas.
Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân.
Por supuesto, señor.
Vâng, được ạ.
Son: iniciar el mes bien afeitado, dejarse un bigote — no una barba, no una chivera, un bigote — durante los 30 días de noviembre y, a continuación, convenimos que nos reuniríamos al final del mes, a celebrar una fiesta temática de bigote, con un premio para el mejor y, por supuesto, el peor bigote.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Por supuesto no puedes escucharlos si estás pateando y gritando.
Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế.
Y al doctor Watson, por supuesto.
Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi.
¡ Por supuesto que hay algo mejor!
Tất nhiên là có cách tốt hơn!
Así que hay, por supuesto, dos opciones.
Thế nên có hai khả năng.
Por supuesto.
Tất nhiên.
Por supuesto, la mejor manera de ‘obrar lo que es bueno’ para con los demás es fomentando y satisfaciendo sus necesidades espirituales (Mateo 5:3).
(Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ.
Uh, sí, por supuesto.
À, được thôi, tất nhiên rồi.
Por supuesto, él está a la disposición de los hermanos para ayudar en cualquier momento que se necesite.
Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến.
Y, por supuesto, siempre cargábamos con una bolsa de revistas,* que nos identificaba como testigos de Jehová.
Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Por supuesto, Su Majestad.
Tất nhiên, thưa Nữ hoàng.
Una joven, por supuesto.
Một cô gái trẻ, dĩ nhiên rồi.
Por supuesto.
Tất nhiên rồi.
Si se invierte más en autopistas, por supuesto hay menos dinero para viviendas, escuelas, hospitales, y hay también un conflicto por el espacio.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
Y, por supuesto, este es la mediana
Và tất nhiên, đây là trung bình.
Aunque, por supuesto, a veces hacemos algunas cosas sólo por placer.
đôi khi chúng ta muốn làm điều gì đó chỉ vì chúng ta thích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supuesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.