surfer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surfer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surfer trong Tiếng Anh.

Từ surfer trong Tiếng Anh có nghĩa là người lướt sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surfer

người lướt sóng

noun

According to the surfers, it dropped all the way down to the ocean floor.
Theo những người lướt sóng, màn lưới đó chìm sâu xuống tận đáy đại dương.

Xem thêm ví dụ

Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (stylized as 4: Rise of the Silver Surfer) is a 2007 superhero film, based on the Marvel Comics superhero team the Fantastic Four.
Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (còn được biết đến với tên Fantastic Four 2 hay cách điệu như Fantastic 4: Rise of the Silver Surfer) là bộ phim siêu anh hùng năm 2007, dựa trên truyện tranh Fantastic Four.
To the winner for the third consecutive year, the original bumper surfer, the Coyote Man, Wilee!
Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh,
I want to be a surfer.
Em muốn lướt sóng.
So I can welcome Sam, the surfer, from this side.
Vậy nên, mời Sam, một tay lướt sóng, từ phía bên này không?
(115) Surfers unhappy about a barrier built across the mouth of an Australian bay learn that the barrier protects them from sharks.
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập.
Official website CBS News interview Bethany Hamilton Video produced by Makers: Women Who Make America Bethany Hamilton and the Teeth of the Tiger Surfer Girls - Bethany Hamilton
Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2015. Trang web chính thức CBS News interview Bethany Hamilton Video produced by Makers: Women Who Make America Bethany Hamilton and the Teeth of the Tiger
The suburbs of Southport and Surfers Paradise form the Gold Coast's commercial centre.
Các vùng ngoại ô của Southport và Surfers Paradise tạo thành trung tâm thương mại của Gold Coast.
We're heading to intercept the Surfer in 10 minutes, with or without you.
chúng tôi nghe rằng sẽ đi chặn Surfer trong 10 phút nữa, có hoặc không có anh.
It towers over the Surfers Paradise skyline, with the observation deck 230 metres (755 feet) high, and the spire extending nearly another hundred metres up.
Nó tháp qua chân trời Surfers Paradise, với sàn quan sát cao 230 mét (755 feet), và ngọn tháp kéo dài gần một trăm mét nữa.
The most abrasive and discordant outgrowth of punk was noise rock, which emphasised loud distorted electric guitars and powerful drums, and was pioneered by bands including Sonic Youth, Big Black and Butthole Surfers.
Một phân nhánh thô bạo và nghịch tai của punk là noise rock, nhấn mạnh vào tiếng guitar điện ồn ào bị biến âm và tiếng trống mạnh mẽ, đại diện bởi các ban nhạc như Sonic Youth, Swans, Big Black và Butthole Surfers.
The band played in and around the NYC punk scene, toured the Midwest and California, and played with seminal hardcore bands like Meat Puppets, Hüsker Dü, Circle Jerks, Butthole Surfers, and Minor Threat, becoming friends with frontman and Dischord Records owner Ian MacKaye.
Ban nhạc chơi trong và xung quanh cảnh punk của NYC, đã đi lưu diễn ở Midwest và tại California, và chơi với các ban nhạc cứng cựa như Meat Puppets, Hüsker Dü, Circle Jerks, Butthole Surfers và Minor Threat, trở thành bạn với những người thủ lĩnh và chủ nhân của Dischord Records ông chủ là Ian MacKaye.
Without saying anything, he pulled a pair of binoculars from his backpack and handed them to one of the surfers, pointing out toward the barrier.
Không nói gì, ông ta lôi ra một cái ống nhòm từ túi đeo lưng và đưa cho một trong những người lướt sóng đó, chỉ tay về phía hàng rào cản.
(Laughter) And then we went to a fish restaurant, and we had Chad, the surfer dude, serving us, and he came up and my mother said, "Do you have any specials, young man?"
(Khán giả cười) Và rồi chúng tôi đi đến một nhà hàng cá, và anh chàng hầu bàn tội nghiệp tên là Chad, Anh ta đến thì mẹ tôi hỏi: "Anh có món gì đặc biệt không, chàng trai?"
I said the Kirby Silver Surfer was the only real Silver Surfer, and that the Moebius Silver Surfer was shit.
Tôi nói rằng Kirdy Silver mới là tay trượt ván duy nhất Moebius là cứt.
In time for the summer festival season, MSN is in the process of converting a portable loo to create a unique experience for surfers looking for an alternative to the bog-standard festival loo experience.
Cùng với mùa lễ hội hè, MSN đang trong quá trình chuyển đổi nhà vệ sinh di động nhằm tạo ra một trải nghiệm độc đáo dành cho những người đang tìm một thứ gì đó khác đi so với trải nghiệm trong các nhà vệ sinh lễ hội kiểu truyền thống.
As they wait for waves, surfers can often see sea turtles swimming below.
Trong khi chờ đợi những đợt sóng, người chơi lướt sóng có thể ngắm nhìn những con rùa biển đang bơi lội.
The Living Tribunal revealed clues as to its true purpose and nature in Silver Surfer vol.
The Living Tribunal tiết lộ manh mối về mục đích và bản chất của mình trong Silver Surfer vol.
That means that the beach might have great waves, but it's a dangerous place for surfers to be because they can carry with them, even after a great day of surfing, this legacy of an infection that might take a very long time to solve.
Điều đó có nghĩa là bờ biển có thể có sóng lớn, nhưng nguy hiểm cho những người lướt sóng bởi họ có thể mang trên mình thậm chí sau một ngày lướt sóng tuyệt vời di sản bệnh viêm nhiễm mà có lẽ tốn rất nhiều thời gian để chữa trị.
And then we went to a fish restaurant, and we had Chad, the surfer dude, serving us, and he came up and my mother said,
Và rồi chúng tôi đi đến một nhà hàng cá, và anh chàng hầu bàn tội nghiệp tên là Chad, Anh ta đến thì mẹ tôi hỏi:
"Shark girl surfer hits the waves".
Ngày 7 tháng 4 năm 2005. ^ “Shark girl surfer hits the waves”.
Every comic book reader knows that Kirby Silver Surfer is the only true Silver Surfer.
Ai đọc sách khôi hài cũng đều biết rằng tay trượt nước Kirdy Silver là hay nhất.
Newquay and Porthtowan are popular destinations for surfers.
Newquay và Porthtowan là điểm đến phổ biến cho những người lướt sóng biển.
Everywhere the Surfer goes, eight days later, the planet dies.
mọi nơi Surfer tới, tám ngày sau hành tinh đó chết.
I think it'll be the goal of the poets and the muppets and the surfers and the bankers and all the other people who join this stage and think about what we're trying to do here and why it matters.
Tôi nghĩ đó là mục tiêu của thi sĩ, kẻ ngốc người lướt sóng, chuyên viên ngân hàng và tất cả những ai trên sân khấu này và hãy nghĩ về những thứ ta đang cố làm ở đây và tại sao nó lại quan trọng.
In a deep, dark canyon off the coast of California, we found the first biofluorescent swellshark, right underneath all the surfers.
Dưới hẻm vực sâu và tối ngoài khơi California, chúng tôi đã tìm thấy con cá mập phình Swellshark phản quang đầu tiên, ngay dưới những kẻ lướt ván.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surfer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.