surge trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surge trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surge trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ surge trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuất hiện, do bởi, hồi sinh, trở dậy, sống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surge

xuất hiện

(arise)

do bởi

(arise)

hồi sinh

(arise)

trở dậy

(arise)

sống lại

(arise)

Xem thêm ví dụ

Del Espíritu surge una masa orgánica, sin forma, que fue separada por un dios, Señor del aire y de la atmósfera.
Thế giới được hình thành từ một dạng vật chất cụ thể là nước chứ không phải do chúa trời hay các vị thần.
La pregunta que surge hoy es clara: ¿Estamos del lado de los líderes de la Iglesia, en este mundo cada vez más oscuro, a fin de propagar la Luz de Cristo?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
Una mujer llamada Megan comenta: “Lo bueno del compromiso es que sabes que cuando surge algún problema, ninguno de los dos pensará en marcharse”.
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
Este asunto surge a veces durante las semanas que preceden a la celebración de la Cena del Señor.
Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm.
Por lo tanto, surge la pregunta: ¿hay promesas confiables?
Vì vậy câu hỏi được nêu ra: Có lời hứa nào mà chúng ta có thể tin không?
Nota: Esta categoría se considera urgente porque se suele llamar a los electricistas cuando surge una emergencia que se debe solucionar cuanto antes, como en casos en los que haya quedado cableado expuesto por algún motivo o se hayan producido fallos críticos en el sistema eléctrico.
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác).
Un folleto editado por especialistas en comportamiento infantil dice: “El control de uno mismo no surge automática ni súbitamente.
Một sách mỏng của các chuyên gia về tập tính của trẻ em giải thích: “Tính tự chủ không tự động hay đột ngột xảy ra.
El valor surge si se tiene todo junto, consolidado.
Bạn gộp tất cả thông tin lại, cất giữ và giá trị theo đó mà tăng dần.
Y es esa pregunta, la que surge de aquí, es divertido para mi, porque como en mi clase, debido a mi inexperiencia, le enseño a niños, Le enseño a niños que son que más dificultad tienen con matemáticas.
Và câu hỏi đó, thật sự thú vị đối với tôi, bởi vì, giống như giới thiệu, bởi vì thiếu kinh nghiệm, nên tôi dạy trẻ con, đúng là tôi dạy những đứa trẻ chậm hiểu nhất.
Ese recordatorio surge de mi conversación con un querido amigo de más de cincuenta años que agonizaba alejado de la religión que sabía en el corazón que es verdadera.
Điều đó nhắc tôi nhớ đến cuộc trò chuyện của tôi với một người bạn thân thiết quen biết đã hơn 50 năm, là người đang sắp chết ở bên ngoài Giáo Hội mà anh ta biết trong thâm tâm là chân chính.
b) ¿Qué pregunta surge, y dónde encontramos la respuesta?
(b) Câu hỏi nào được nêu ra, và chúng ta có thể tìm lời giải đáp ở đâu?
Y me gustaría compartir con ustedes un poco de esa experiencia de sentarte con una persona y filmarla, y escucharla, y permitirles más que un segmento de cinco segundos, y ver la asombrosa complejidad que surge.
Và tôi muốn chia sẻ với các bạn một ít về trải nghiệm đó khi bạn ngồi với ai đó và quay phim họ, và khi bạn lắng nghe họ, và bạn chỉ cho phép họ hơn 5 giây giới thiệu, sự phức tạp diệu kỳ của con người diễn ra.
b) Al aplicar la ilustración de Pablo, ¿qué pregunta surge?
b) Áp-dụng sự minh-họa của Phao-lô thì câu hỏi nào được đặt ra?
Estas conversaciones resultan más eficaces cuando se llevan a cabo en el momento en que surge la oportunidad y no la próxima vez que el tema se mencione en un manual.
Những cuộc nói chuyện này có hiệu quả nhất vào lúc mà cơ hội nảy sinh, chứ không phải là khi đề tài được nói đến lần tới trong một sách học.
La inseguridad en el ejemplo anterior surge porque la clave estaba formada por palabras con sentido.
Sự không an toàn trong ví dụ nêu trên nảy sinh vì (cụm) từ khóa mã được cấu tạo bởi các từ có nghĩa.
b) ¿Qué pregunta surge sobre las otras ovejas?
(b) Câu hỏi nào về chiên khác được nêu lên?
Además de socorrer a otros en sentido material cuando surge una necesidad especial o cuando azota un desastre, los testigos de Jehová se esmeran por ayudar a su prójimo de otra manera vital: predicando las buenas nuevas del Reino de Dios (Mateo 24:14).
Ngoài việc giúp người khác về vật chất khi có nhu cầu đặc biệt hay khi có một tai họa nào đó xảy ra, Nhân Chứng Giê-hô-va rất bận rộn giúp ích cho người đồng loại qua một cách tối quan trọng—rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời.
Y cuando estas dos cosas vienen juntas, algo que es muy valioso para mí y que me doy cuenta de que se me da gratis, entonces el agradecimiento, espontáneamente, surge en mi corazón, la felicidad crece espontáneamente en mi corazón.
Và khi hai điều này đi liền với nhau, một thứ gì đó thực sự quý giá với tôi và tôi nhận ra rằng khi nó được tự do cho đi, thì khi ấy niềm biết ơn bỗng nhiên dâng trào trong tim tôi, hạnh phúc bỗng dâng trào trong tim tôi.
A veces éste es un problema que surge en el caso de las personas casadas cuando sus hijos alcanzan la mayoría de edad y se marchan del hogar.
Vấn đề này thường xảy ra cho cha mẹ khi con cái lớn khôn và lìa khỏi nhà.
¿Por qué surge esta pregunta?
Tại sao người ta nêu câu hỏi này?
¿Qué tal tú, Surge?
Còn anh thì sao, Surge?
Pero aunque esto pueda parecerse a algunas sociedades humanas, esta organización no surge de decisiones de un nivel superior, sino que es parte de un ciclo programado biológicamente.
Mặc dù nghe có vẻ giống với xã hội loài người, tổ chức này không được lập ra bởi bất kỳ quyết định bậc cao nào, mà là một phần của vòng sinh học được lập trình.
En general, un deber de cuidado surge cuando un individuo o un grupo de individuos ejerce una actividad con el potencial de causar daño a otro, ya sea física, mental o económicamente.
Nhìn chung, nghĩa vụ quan tâm phát sinh khi hành động của một cá nhân hoặc một nhóm có khả năng gây ra thiệt hại cho người khác,
Esta pregunta surge debido a una aparente contradicción entre los relatos inspirados de Marcos y Juan sobre la muerte de Jesús.
Câu hỏi này được nêu lên vì dường như có sự mâu thuẫn giữa lời tường thuật được soi dẫn của Mác và sứ đồ Giăng về cái chết của Chúa Giê-su.
Pero cualquiera que observe el lenguaje se da cuenta que es una presunción bastante tonta, que el lenguaje, más bien, surge de las mentes humanas cuando interactúan entre ellas.
Nhưng ai ai nhìn vào ngôn ngữ cũng nhận thấy đó đúng là việc làm rỗi hơi, khi ngôn ngữ xuất phát từ trí não của con người khi giao tiếp với nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surge trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.