surgimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surgimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surgimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ surgimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nổi lên, căn nguyên, nguồn gốc, xuất hiện, khởi nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surgimiento

sự nổi lên

(rising)

căn nguyên

(origin)

nguồn gốc

(origin)

xuất hiện

(appearance)

khởi nguyên

(origin)

Xem thêm ví dụ

Lee Cronin: Mucha gente piensa que el surgimiento de la vida llevó millones de años.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Mucha gente piensa que el surgimiento de la vida llevó millones de años.
Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Estamos viendo el surgimiento de la expresión sexual femenina.
Chúng ta đang thấy sự trỗi dậy trong việc biểu lộ giới tính của phụ nữ.
El gabinete de Kiriyenko incumplió pagar los cupones de la los bonos del estado GKO-OFZ, lo que llevó a la devaluación del rublo ruso y el surgimiento de la crisis financiera rusa de 1998.
Nội các của Kirienko không trả được các trái phiếu chính phủ GKO-OFZ dẫn tới việc phá giá đồng ruble Nga và cuộc khủng hoảng tài chính Nga năm 1998.
Está en el planeta desde el surgimiento de los animales, hace 500 millones de años.
Nó đã tồn tại trên hành tinh này từ khi loài động vật đầu tiên bắt đầu hình thành, 500 triệu năm.
Esto es 'otro-ismo', es decir, altruismo, enloquecido". El filósofo británico, Roger Scruton, denomina al surgimiento del movimiento anti-especista y de los derechos animales "el más extraño cambio cultural dentro del punto de vista del mundo liberal", porque la idea de los derechos y las responsabilidades, argumenta, es propia de la condición humana, y no tiene sentido expandirla más allá de nuestra propia especie.
Nhà triết học người Anh là Roger Scruton coi sự xuất hiện của phong trào bảo vệ quyền động vật và chống chủ nghĩa phân biệt loài là "sự thay đổi văn hóa kỳ lạ nhất trong thế giới quan tự do", bởi vì ý tưởng về quyền và trách nhiệm, đặc biệt với tình trạng của con người, và không có ý nghĩa gì để lan truyền chúng ra ngoài loài của chúng ta.
Así que estoy aquí hoy para hablar del poder de la atención, el poder de nuestra atención, y del surgimiento y desarrollo de los movimientos no violentos en Cisjordania, Gaza y otros lugares; pero hoy, mi estudio va a ser sobre Palestina.
Do vậy tôi tới đây ngày hôm nay để nói về sức mạnh của sự quan tâm sức mạnh của sự quan tâm của quý vị, và sự hình thành và phát triển của những phong trào phi bạo lực ở Bờ Tây, Gaza và những nơi khác -- nhưng ngày hôm nay, đề tài trình bày của tôi sẽ là về Palextin.
Toda esa disciplina se detuvo durante un tiempo y se reavivó en los años 80 con el surgimiento de tecnologías analíticas e informáticas.
Vì thế cả thí nghiệm đã đi đến bế tắc trong một thời gian, và quay trở lại trong thập niên 80 khi khoa học phân tích và công nghệ máy tính ra đời.
Pues bien, la obra The Rise of Ancient Israel (El surgimiento del antiguo Israel) dice: “Tres de los cuatro términos (Ascalón, Gézer y Yanoam) llevan un determinativo que indica que se trata de ciudades. [...]
Sách The Rise of Ancient Israel giải thích: “Ký hiệu đi kèm theo ba tên Ashkelon, Gezer và Yanoam giúp chúng ta biết đó là những thành phố...
Sin embargo, Italia se inquietó por el surgimiento de una nueva potencia naval en la zona del Adriático, y presionó a los aliados para la distribución de la flota austro-húngaro entre los vencedores.
Tuy nhiên, người Ý cực kỳ khó chịu về sự trỗi dậy của một cường quốc hải quân mới ở vùng Adriatic và hối thúc các nước Đồng minh phân phát các hạm đội Áo-Hung cho phe chiến thắng.
Este término filosófico griego contrario a las Escrituras sentó las bases para el surgimiento de la Trinidad según se estableció más tarde en los credos de la Iglesia.
Cụm từ triết học Hy Lạp này không có trong Kinh Thánh, dùng làm nền tảng cho giáo lý Chúa Ba Ngôi, mà sau này được đưa vào các tín điều của giáo hội.
Se cree que el surgimiento de masas de tierra...
Người ta tin rằng sự xuất hiện của các đại lục bắt đầu dữ dội vào 4 tỉ năm trước.
Y la religión y la política están conectadas, con el surgimiento de grupos como la Hermandad Musulmana.
Nhưng bây giờ, tôn giáo và chính trị được kết nối, với sự nổi lên của các nhóm như Anh em Hồi giáo.
Lo otro en que tenemos que pensar es en el surgimiento de la complejidad química.
Có một điều khác chúng ta cần suy nghĩ đó chính là sự hiện diện của các hợp chất hóa học.
Esto se debió en gran medida al surgimiento de varios dramaturgos bunraku exitosos en ese período.
Điều này một phần là do sự xuất hiện của một vài nhà viết kịch bunraku tài năng vào thời điểm đó.
Niall Ferguson: Bueno, en realidad no estoy hablando solamente del surgimiento de Oriente; Estoy hablando del surgimiento del Resto, que incluye a América del Sur.
Niall Ferguson: Tôi thực sự không đang nói về sự đi lên của phương Đông; Tôi đang nói về sự đi lên của phần còn lại, và gồm có Nam Mĩ.
Sin embargo, si hubiésemos hablado de esto hace 60 años, habríamos visto cómo el surgimiento de nuevas tecnologías en aeronaves y tanques que le dan ventaja al atacante hacen muy creíble la doctrina Blitzkrieg y, por ende, la posibilidad de guerra en Europa.
Tuy nhiên nếu như chúng ta có cuộc nói chuyện này 60 năm trước, chúng ta sẽ quan sát thấy quá trình nổi lên của máy bay chiến đấu và xe tăng hiện đại, tạo ra lợi thế cho kẻ tấn công, khiến cho chủ nghĩa chớp nhoáng trở thành hiện thực và gây ra nguy cơ chiến tranh tại châu Âu.
Y este número no parece disminuir con el surgimiento de nuevas tecnologías.
Và con số trên dường như không đi xuống với sự nổi lên của các công nghệ mới.
Me imagino que ocurre algo similar en la biología celular con el surgimiento de la vida.
Và tôi tưởng tượng bạn có điều tương tự trong sinh học tế bào với sự xuất hiện của cuộc sống.
(Revelación, capítulos 2 y 3.) La apostasía floreció particularmente desde el siglo II hasta el siglo V E.C., y eso llevó al surgimiento de una imitación corrupta de la religión cristiana pura.
Sự bội đạo đặc biệt nẩy nở kể từ thế kỷ thứ hai cho đến thế kỷ thứ năm công nguyên. Hậu quả là sự xuất hiện của một tôn giáo sai lạc bắt chước tôn giáo thuần túy của đấng Christ.
George Kennan, por ejemplo, uno de los principales diseñadores del Plan, ya preveía el surgimiento de una división bipolar del mundo.
George Kennan, một trong số các lãnh đạo trong việc phát triển kế hoạch, đã dự đoán về sự hình thành thế giới hai cực.
Tenemos dos evidencias observacionales sobre la probabilidad del surgimiento de la vida.
Chúng ta có hai mẫu bằng chứng quan sát về xác suất xuất hiện của sự sống.
Estos, a su vez, desempeñaron un papel crucial en el surgimiento del Imperio británico.
Những kết cục ấy đóng vai trò quan trọng trong sự nổi lên của đế quốc Anh.
Estamos viendo el surgimiento de programas de largo plazo y fuertemente patrocinados, cuyo propósito es entender a nuestro interconectado mundo desde el punto de vista de la complejidad.
Chúng ta đang thấy sự nổi trội của các chương trình dài hạn và được tài trợ cao nhắm đến sự thấu hiểu về thế giới nối mạng của chúng ta từ góc độ quan điểm phức hợp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surgimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.