suricate trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suricate trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suricate trong Tiếng pháp.
Từ suricate trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầy dũi, meerkat, Meerkat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suricate
cầy dũinoun (động vật học) cầy dũi) |
meerkatnoun Tu n'es pas un suricate! Đằng đó không phải là chồn Meerkat. |
Meerkat(espèce de mammifères) Tu n'es pas un suricate! Đằng đó không phải là chồn Meerkat. |
Xem thêm ví dụ
Là où habitent les suricates. Đây là nơi loài chồn đất châu Phi meerkat sinh sống. |
Ca finit mal pour le suricate. Sẽ là một kết thúc tồi tệ cho ông ấy đấy |
J'ai donc construit un modèle. Un modèle simulant des suricates traversant une route virtuelle. Vậy nên, tôi xây dựng một mô hình, mô hình mô phỏng những con chồn meerkat đang băng qua một con đường mô phỏng. |
» Ce que je ne connaissais pas, ce sont les règles de comportement que les suricates suivent pour provoquer ce changement dans le groupe, et si des règles simples suffisaient pour l'expliquer. Thực ra, điều tôi không biết là những con chồn meerkat đã tuân theo quy luật ứng xử nào để khiến cho sự hoán đổi này xảy ra tại vệ đường và liệu rằng các quy luật đơn giản có đủ để lý giải nó. |
Je suis sure que de nombreuses personnes dans le public ont essayé d'une certaine façon d'établir des liens entre les animaux dont vous parliez, les chauve-souris, les suricates, et les humains. Tôi chắc rằng rất nhiều khán giả bằng cách nào đó đã cố gắng kết nối giữa những loài động vật mà anh đã nói đến như dơi, chồn meerkat và loài người. |
Les suricates partagent volontiers leur terrier avec la mangouste jaune et l'écureuil terrestre, espèces avec lesquelles ils n'entrent pas en compétition pour la nourriture. Meerkat cũng được biết đến để chia sẻ hang với Mongoose vàng và Sóc đất, loài mà không cạnh tranh các nguồn thức ăn. |
Ces suricates reproduisent une tactique qui a évolué dans le temps, vieille de milliers de générations, et ils l'adaptent à un risque moderne, dans ce cas, une route construite par des êtres humains. Những con chồn meerkat đang lặp lại thủ thuật tiến hóa đã được truyền lại từ hàng nghìn thế hệ trước đó, và chúng tương thích nó với mội mối nguy hiểm của ngày nay, trong trường hợp này là con đường của con người. |
À l'instar de plusieurs espèces, les jeunes suricates font leur apprentissage en observant et en mimant le comportement des adultes, qui s'impliquent cependant dans un enseignement actif. Giống như nhiều loài, Meerkat trẻ học bằng cách quan sát và bắt chước hành vi của con trưởng thành mặc dù con lớn cũng tham gia vào các hoạt động huấn luyện. |
Tu n'es pas un suricate! Đằng đó không phải là chồn Meerkat. |
On regarde les Suricates ce soir. Chúng ta sẽ xem Lãnh thổ của Meerkat tối nay! |
Les suricates doivent la traverser pour passer d'un endroit où il y a de la nourriture à un autre. Nhưng những con chồn meerkat phải băng qua chúng để đi từ chỗ kiếm ăn này sang chỗ khác. |
Il y a un exemple très intéressant de mouvement d'ensemble chez les suricates. Và đây là một ví dụ rất thú vị về chuyển động tập thể ở chồn meerkat. |
» Et en fait, ce modèle est évidemment faux. Car en réalité, les suricates sont tout sauf des particules aléatoires. Và thực chất, mô hình này hiển nhiên là sai, vì trên thực tế, meerkat không phải là các phần tử ngẫu nhiên. |
De toute façon, nous ne sommes pas là pour parler de bananes ou de suricates. Chúng tôi đến đây, không phải nói về những quả chuối hay là những con Meerket. |
J'ai fait le plein d'eau fraîche, mangé des racines jusqu'à m'en éclater le ventre, et mis autant de suricates que possible dans le compartiment, pour Richard Parker. Tôi đổ đầy nước sạch vào kho của tôi, ăn hết rong biển vào bụng cho đến no căng, và mang thật nhiều con Meerket bỏ đầy tủ cho Richard Parker. |
pour répondre à un effondrement de leur population ; ou il peut s'agir de suricates qui déploient une nouvelle adaptation aux routes humaines, ou il peut s'agir d'une autre espèce. Cuối cùng, đó có thể là loài dơi thay đổi kết cấu xã hội trước sự sụt giảm số lượng, hoặc loài chồn meerkat cho thấy sự thích ứng lạ thường đối với con đường do con người tạo nên, hoặc có thể ở các loài khác. |
Je suis certain que vous connaissez les suricates. Tôi chắc là bạn biết về chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suricate trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới suricate
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.