surgir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surgir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surgir trong Tiếng pháp.

Từ surgir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nảy sinh, nổi lên, nảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surgir

nảy sinh

verb

Les anciens doivent agir promptement quand des problèmes surgissent dans la congrégation.
Khi có vấn đề nảy sinh trong hội thánh, các trưởng lão cần nhanh chóng giải quyết.

nổi lên

verb

nảy

verb

Les anciens doivent agir promptement quand des problèmes surgissent dans la congrégation.
Khi có vấn đề nảy sinh trong hội thánh, các trưởng lão cần nhanh chóng giải quyết.

Xem thêm ví dụ

Elles font surgir des idées de l'ombre.
Họ mang đến những ý tưởng bên lề vào xu thế chủ đạo.
Par contre, lorsque, à titre individuel, certains décident de reproduire et de distribuer des publications de la Société, des difficultés inutiles risquent de surgir.
Tuy nhiên, khi có người tự ý in lại và phân phát những tài liệu như thế, có thể gây ra vấn đề khó khăn không cần thiết.
Maintenant, pour moi, le changement de tâche est une idée d'une importance vraiment mondiale, parce que même si elle a surgi d'une situation de manque de ressources qu'on trouve dans les pays en développement, je crois qu'il a aussi beaucoup d'importance pour les pays qui ont plus de ressources.
Đối với tôi, chuyển dịch công việc là một ý tưởng có ý nghĩa toàn cầu thực sự, bởi vì ngay cả khi nó đã phát sinh từ tình hình thiếu nguồn lực mà bạn thấy ở các nước đang phát triển, tôi nghĩ rằng nó cũng có rất nhiều ý nghĩa đối với các quốc gia có nguồn lực tốt hơn.
Lorsqu'a surgi dans votre tête une jolie petite idée.
Rồi một tia ý tưởng chợt lóe lên trong đầu anh.
Offusqués, des aristocrates protestants ont surgi dans un palais, à Prague, se sont saisis de trois fonctionnaires catholiques et les ont défenestrés.
Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên.
Comment certains s’y sont- ils pris pour tenir ‘table ouverte’? Quels problèmes peuvent cependant surgir?
Một số người đã làm thế nào để “mở rộng cửa” đón tiếp mọi người nhân đám cưới, nhưng các khó khăn nào có thể xảy ra?
Si vous vous mariez avec quelqu’un qui ne partage pas votre foi en Dieu, de graves désaccords risquent davantage de surgir.
Mặt khác, cùng sùng kính Giê-hô-va Đức Chúa Trời là căn bản vững vàng nhất cho hai người được hòa hợp.
Des querelles risquent alors de surgir.
Điều đó có thể dẫn đến cãi vã và tranh chấp.
Mais il y avait un bruit continu que Jansky n'arrivait pas à identifier, et il semblait surgir dans son casque radio quatre minutes plus tôt chaque jour.
Nhưng có một âm thanh liên tục xuất hiện mà Jansky không thể nhận dạng được, và dường như nó xuất hiện trong bộ tai nghe radio của anh bốn phút ban đầu của mỗi ngày.
Des surprises vont surgir tout au long du chemin.
Những điều ngạc nhiên sẽ xảy đến dọc trên con đường của cuộc sống.
Pour Pierre Bourdieu, l’abbé est même un prophète, « surgi en temps de disette, de crise », « pren la parole avec véhémence et indignation ».
Đối với nhà xã hội học Pierre Bourdie thì "Cha Pierre chính là một ngôn sứ (tiên tri), xuất hiện trong thời khủng hoảng, thời thiếu thốn, phát biểu bằng sự hăng say và phẫn nộ."
Elles ne peuvent pas faire surgir un monde du néant.
Chúng không thể gọi thế giới ra từ hư không.
Les difficultés peuvent surgir très rapidement.
Sự khó khăn có thể xảy ra bất ngờ.
Quels problèmes inattendus peuvent surgir dans un couple, mais de quoi le chrétien peut- il être sûr ?
Những trường hợp bất đắc dĩ nào có thể xảy ra trong hôn nhân? Dù vậy, một tín đồ có thể tin chắc điều gì?
Accepter une telle idée ne posait guère de problème au Moyen Âge, car beaucoup croyaient en la génération spontanée, notion selon laquelle la vie peut surgir spontanément de la matière inanimée.
Vào thời Trung Cổ, có lẽ chấp nhận một khái niệm như thế dường như không thành vấn đề, vì vào thời ấy đa số người ta tin có sự phát sinh tự nhiên—khái niệm cho rằng sự sống đã có thể nảy sinh tự nhiên từ chất vô sinh.
Et c'est devenu si populaire que l'année dernière il y avait un char à la "Macy's Thanksgiving Day Parade", et Rick Astley a surgi, et a "rickrollé" des millions de personnes à la télévision.
Và nó đủ lớn tới mức có 1 cái xe diễu hành ở buổi diễu hành ngày lễ Tạ Ơn của hãng Macy vào năm ngoái Rick Astley xuất hiện, và 'rickroll' hàng triệu người trên TV.
Ces endroits sacrés inspirent notre foi et nous incitent à être fidèles à cette foi et à aller de l’avant en dépit des difficultés qui peuvent surgir sur notre chemin.
Những nơi thiêng liêng này soi dẫn đức tin của chúng ta và cho chúng ta sự khuyến khích để sống trung thành với đức tin đó và tiến tới, dù cho những thử thách có thể xảy đến trong cuộc sống của chúng ta.
14 Une terre surgit également des profondeurs de la mer, et si grande fut la crainte des ennemis du peuple de Dieu qu’ils s’enfuirent, se tinrent au loin et allèrent sur la terre qui avait surgi des profondeurs de la mer.
14 Cũng có một vùng đất từ dưới lòng biển trồi lên, và sự sợ hãi của những kẻ thù của dân Thượng Đế mới thật lớn lao làm sao, khiến cho chúng phải chạy trốn và đứng mãi đằng xa và đi đến trên vùng đất từ dưới lòng biển lên.
La dernière embarcation venait tout juste de quitter la berge lorsque des soldats khmers rouges ont surgi et ont fait feu.
Vừa khi chiếc thuyền cuối cùng rời bến, lính Khmer Đỏ xuất hiện và bắn vào chúng tôi.
Des maux de tête et des insomnies peuvent également surgir.
Nhức đầu và khó ngủ cũng có thể là vấn đề.
Elles semblaient surgir de partout; pourtant, vous ne les avez peut-être même pas remarquées.
Dường như ở đâu cũng có chúng, dù có lẽ bạn đã không để ý gì đến chúng.
Prévoyons les questions qui peuvent surgir dans l’esprit de l’étudiant en raison de sa situation particulière.
Hãy xem xét trước các câu hỏi có thể nẩy ra trong trí người học vì cớ quá khứ của người đó.
Des difficultés ne manqueront pas de surgir, et c’est alors qu’une bonne communication jouera un rôle décisif, car elle permettra de résoudre les problèmes ou du moins de les limiter.
Chắc chắn sẽ có những vấn đề xảy ra, và giây liên lạc cởi mở, hữu hiệu có thể là yếu tố then chốt để giải quyết hoặc làm nhẹ bớt các vấn đề đó.
1, 2. a) Quels problèmes peuvent surgir une fois que les enfants ont quitté le foyer?
1, 2. a) Có những vấn đề nào có thể xảy ra sau khi con cái lìa khỏi nhà?
Les états "brouillon" et "test" vous indiquent si les brouillons et tests de campagne ont déjà été appliqués, ou si des problèmes ont surgi lors de leur application.
Trạng thái bản nháp chiến dịch và trạng thái thử nghiệm cho bạn biết liệu các bản nháp và thử nghiệm đã được áp dụng hay chưa hoặc liệu có bất kỳ vấn đề nào khi áp dụng bản nháp hoặc thử nghiệm của bạn hay không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surgir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.